Đề bài
Dựa vào bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam (hoặc Atlat Địa lí Việt Nam), hãy kể tên các loại khoáng sản chủ yếu và tên các mỏ chính từ Trung du và miền núi Bắc Bộ (có thể lập thành bảng).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Đọc bản đồ.
Lời giải chi tiết
Khoáng sản | Tên mỏ |
Than đá | Cẩm Phả, Vành Danh (Quảng Ninh), Sơn Dương (Tuyên Quang) |
Than nâu | Na Dương (Lạng Sơn) |
Sắt | Tùng Bá (Hà Giang), Trại Cao (Thái Nguyên), Trấn Yên (Yên Bái), Vản Bàn (Lào Cai) |
Mangan | Tốc Tát (Cao Bằng) |
Titan | Sơn Dương (Tuyên Quang) |
Chì – kẽm | Chợ Đồn (Bắc Kạn), vùng mỏ Sơn Dương (Tuyên Quang) |
Thiếc | Tĩnh Túc (Cao Bằng), Sơn Dương (Tuyên Quang) |
Đồng | Sinh Quyền (Lào Cai), Yên Châu (Sơn La), Sơn Động (Bắc Giang) |
Vàng | Na Rì (Bắc Kạn) |
Đất hiếm | Phong Thổ (Lai Châu) |
Apatit | Cam Đường (Lào Cai) |
Đá quý | Lục Yên (Yên Bái) |
HÌNH HỌC SBT - TOÁN 12 NÂNG CAO
Địa lí Việt Nam
Unit 13. The 22nd SEA Games
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 12
Unit 16 : The Associantion Of Southeast Asian Nations - Hiệp Hội Các Quốc Gia Đông Nam Á