Câu 1
1. Tính chất biểu hiện của đột biến gen chủ yếu là
A. có lợi cho cá thể.
B. không có lợi và không có hại cho cá thể.
C. có hại cho cá thể.
D. có ưu thế so với bố, mẹ.
Phương pháp giải:
Xem lý thuyết đột biến gen
Lời giải chi tiết:
Tính chất biểu hiện của đột biến gen chủ yếu là có hại cho cá thể.
Chọn C
Câu 2
2. Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể như thế nào ?
A. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp.
B. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp và dị hợp.
C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ở thể dị hợp.
D. Đột biến gen lặn không biểu hiện được.
Phương pháp giải:
Xem lý thuyết đột biến gen
Lời giải chi tiết:
Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp và dị hợp.
Chọn B
Câu 3
3. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen thường liên quan tới
A. một cặp nuclêôtit.
B. một số cặp nuclêôtit.
C. nhiều cặp nuclêôtit.
D. toàn bộ các cặp nuclêôtit.
Phương pháp giải:
Xem lý thuyết đột biến gen
Lời giải chi tiết:
Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen thường liên quan tới một cặp nuclêôtit.
Chọn A
Câu 4
4. Thể đột biến là
A. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình trội.
B. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình trung gian.
C. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình lặn.
D. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện ở kiểu hình.
Phương pháp giải:
Xem lý thuyết đột biến gen
Lời giải chi tiết:
Thể đột biến là cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện ở kiểu hình.
Chọn D
Câu 5
5. Quan sát hình sau và cho biết loại đột biến gen nào xảy ra ?
A. Cả (A) và (B) đều là đột biến mất 1 cặp nuclêôtit.
B. Cả (A) và (B) đều là đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit.
C. (A) - mất cặp, (B) — thêm 1 cặp.
D. (A) - thêm cặp, (B) - mất 1 cặp.
Phương pháp giải:
Xem lý thuyết đột biến gen
Lời giải chi tiết:
(A) - thêm cặp, (B) - mất 1 cặp.
Chọn D
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Giáo dục công dân lớp 9
Bài 10
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9
Unit 8: Celebrations - Lễ kỉ niệm
Đề kiểm tra 1 tiết - Chương 8 - Sinh 9