Bài 1. Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản châu Á
Bài 2. Khí hậu châu Á
Bài 3. Sông ngòi và cảnh quan châu Á
Bài 4. Thực hành: Phân tích hoàn lưu gió mùa ở châu Á
Bài 5. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á
Bài 6. Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á
Bài 7. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á
Bài 8. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở các nước châu Á
Bài 9. Khu vực Tây Nam Á
Bài 10. Điều kiện tự nhiên khu vực Đông Nam Á
Bài 11. Dân cư và đặc điểm kinh tế - xã hội khu vực Nam Á
Bài 12. Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á
Bài 13. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á
Bài 14. Đông Nam Á - Đất liền và hải đảo
Bài 15. Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á
Bài 16. Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á
Bài 17. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)
Bài 18. Thực hành: Tìm hiểu Lào và Cam-pu-chia
Đề bài
Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ NĂM 2015 (triệu người) | |||
Trung Quốc | Đông Á | Châu Á | Thế giới |
1376 | 1612 | 4391 | 7346 |
a) Tính tỉ lệ dân số Trung Quốc so với Đông Á, châu Á và thế giới và điền vào bảng sau:
Tỉ lệ dân số Trung Quốc so với | ||
Đông Á | Châu Á | Thế giới |
b) Nhận xét về dân số của Trung Quốc
Phương pháp giải
Kí năng nhận xét và tính toán bảng số liệu.
Lời giải chi tiết
a) Tính toán
- Công thức: Tỉ lệ dân số TQ = Tổng số dân TQ / khu vực (châu lục, thế giới) x 100 (%).
- Với công thức trên, ta tính được kết quả dưới đây:
Tỉ lệ dân số Trung Quốc so với (đơn vị: %) | ||
Đông Á | Châu Á | Thế giới |
85,4 | 31,3 | 18,7 |
b) Nhận xét
- Trung Quốc là một quốc gia đông dân nhất thế giới với hơn 1,3 tỉ người.
- Dân số Trung Quốc chiếm trên 80% dân số khu vực Đông Á, 1/3 (31,3%) dân số châu Á và chiếm gần 1/5 (18,7%) dân số trên toàn thế giới.
Bài 8. Lập kế hoạch chi tiêu
Bài 24. Vùng biển Việt Nam
Bài 1
Unit 13: Festivals - Lễ hội
Unit 10: Communication in the future