Bài 22. Việt Nam - Đất nước, con người
Bài 23. Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam
Bài 24. Vùng biển Việt Nam
Bài 25. Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam
Bài 26. Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam
Bài 27. Thực hành: Đọc bản đồ Việt Nam
Bài 28. Đặc điểm địa hình Việt Nam
Bài 29. Đặc điểm các khu vực địa hình
Bài 30. Thực hành: Đọc bản đồ địa hình Việt Nam
Bài 31. Đặc điểm khí hậu Việt Nam
Bài 32. Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta
Bài 33. Đặc điểm sông ngòi Việt Nam
Bài 34. Các hệ thống sông lớn ở nước ta
Bài 35. Thực hành về khí hậu, thủy văn Việt Nam
Bài 36. Đặc điểm đất Việt Nam
Bài 37. Đặc điểm sinh vật Việt Nam
Bài 38. Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam
Bài 39. Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam
Bài 40. Thực hành: Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp
Bài 41. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
Bài 42. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
Bài 43. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
Bài 44. Thực hành tìm hiểu địa phương
Đề bài
a) Xác định vị trí địa phương em đang sống và ghi vào ô sau:
- Hiện nay, em đang sống ở tỉnh (hoặc thành phố):
- Vị trí của tỉnh:
+ Bắc giáp:
+ Nam giáp:
+ Đông giáp:
+ Tây giáp:
b) Xác định tên, toạ độ các điểm cực Bắc, cực Nam, cực Đông, cực Tây của lãnh thổ phần đát liền nước ta, ghi vào bảng sau:
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Kí năng tìm hiểu, phân tích, tổng hợp thông tin địa lí địa phương.
Lời giải chi tiết
a) Ví dụ TP. Hà Nội
- Bắc giáp: Vĩnh Phúc, Thái Nguyên.
- Nam giáp: Hưng Yên và Hà Nam.
- Đông giáp: Bắc Giang, Bắc Ninh.
- Tây giáp: Hòa Bình, Phú Thọ.
b) Tọa độ lãnh thổ nước ta
Đề cương ôn tập lý thuyết & bài tập học kỳ 1
SBT Ngữ văn 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1
CHƯƠNG III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN – GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
Unit 10: Communication in the future
Unit 4: Our customs and traditions