Đề bài
Dựa vào bảng 22.1, vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng.
Bảng 22.1. Tốc độ tăng dân số, sản lượng thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng (%)
Năm Tiêu chí | 1995 | 1998 | 2000 | 2002 |
Dân số | 100,0 | 103,5 | 105,6 | 108,2 |
Sản lượng lương thực | 100,0 | 117,7 | 128,6 | 131,1 |
Bình quân lương thực theo đầu người | 100,0 | 113,8 | 121,8 | 121,2 |
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Cách vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng:
- Trục tung thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người (Đơn vị: %).
- Trục hoành thể hiện năm (1995, 1998, 2000 và 2002) => Khoảng cách năm không đều.
- Dựa vào bảng số liệu 22.1, lần lượt thể hiện các đường biểu diễn về dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người.
- Ghi chú số liệu lên biểu đồ.
- Viết chú giải và tên biểu đồ.
Lời giải chi tiết
Biểu đồ tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1995 – 2002 (%)
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Sinh học lớp 9
Đề thi vào 10 môn Văn Hải Dương
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 6 - Sinh 9
Bài 39. Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường Biển - Đảo (tiếp theo)
Unit 2: Clothing - Quần áo