Bài 1. Thu thập và phân loại dữ liệu
Bài 2. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ
Bài 3. Phân tích và xử lí dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ
Bài 4. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản
Bài 5. Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong một số trò chơi đơn giản
Bài tập cuối chương VI
Bài 1. Định lí Thalès trong tam giác
Bài 2. Ứng dụng của định lí Thalès trong tam giác
Bài 3. Đường trung bình của tam giác
Bài 4. Tính chất đường phân giác của tam giác
Bài 5. Tam giác đồng dạng
Bài 6. Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác
Bài 7. Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác
Bài 8. Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác
Bài 9. Hình đồng dạng
Bài 10. Hình đồng dạng trong thực tiễn
Bài tập cuối chương VIII
Cho \(\Delta DEG \backsim \Delta MNP,\,\,\widehat E = 60^\circ ,\,\,\widehat M = 40^\circ \).
Lời giải phần a
1. Nội dung câu hỏi
Số đo góc D bằng bao nhiêu độ?
A. \(40^\circ \)
B. \(50^\circ \)
C. \(60^\circ \)
D. \(80^\circ \)
2. Phương pháp giải
Từ hai tam giác đồng dạng suy ra các cặp góc bằng nhau rồi tính các góc còn lại trong mỗi tam giác.
3. Lời giải chi tiết
Vì \(\Delta DEG \backsim \Delta MNP\) nên \(\widehat D = \widehat M,\,\,\widehat E = \widehat N,\,\,\widehat G = \widehat P\)
\( \Rightarrow \widehat D = \widehat M = 40^\circ \)
\( \to \) Chọn đáp án A.
Lời giải phần b
1. Nội dung câu hỏi
Số đo góc N bằng bao nhiêu độ?
A. \(40^\circ \)
B. \(50^\circ \)
C. \(60^\circ \)
D. \(80^\circ \)
2. Phương pháp giải
Từ hai tam giác đồng dạng suy ra các cặp góc bằng nhau rồi tính các góc còn lại trong mỗi tam giác.
3. Lời giải chi tiết
Theo câu a) ta có \(\widehat E = \widehat N = 60^\circ \)
\( \to \) Chọn đáp án C.
Lời giải phần c
1. Nội dung câu hỏi
Số đo góc P bằng bao nhiêu độ?
A. \(40^\circ \)
B. \(50^\circ \)
C. \(60^\circ \)
D. \(80^\circ \)
2. Phương pháp giải
Từ hai tam giác đồng dạng suy ra các cặp góc bằng nhau rồi tính các góc còn lại trong mỗi tam giác.
3. Lời giải chi tiết
Xét tam giác MNP có:
\(\begin{array}{l}\widehat M + \widehat N + \widehat P = 180^\circ \\ \Rightarrow 40^\circ + 60^\circ + \widehat P = 180^\circ \\ \Rightarrow \widehat P = 80^\circ \end{array}\)
\( \to \) Chọn đáp án D.
Bài 31
Bài 10: Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân
Unit 8: Shopping
PHẦN 2. LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI (Phần từ năm 1917 đến năm 1945)
Unit 9: Phones Used to Be Much Bigger
SGK Toán Lớp 8
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
SBT Toán Lớp 8
Giải bài tập Toán Lớp 8
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8