Đề bài
Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như Hình 10.13. Tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
-Thể tích: \(V = a.b.h\)
-Diện tích xung quanh: \({S_{day}} = {C_{day}}.h\)
Lời giải chi tiết
Thể tích hình hộp chữ nhật là: \(V = a.b.h = 8.5.6 = 240\left( {c{m^3}} \right)\)
Chu vi đáy hình hộp chữ nhật là: \(C = 2.\left( {a + b} \right) = 2.\left( {8 + 5} \right) = 13.2 = 26\left( {cm} \right)\)
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: \(S = {C_{day}}.h = 26.6 = 156\left( {c{m^2}} \right)\).
Bài 9
Bài 8: Khoan dung
Bài 4. Giai điệu đất nước
Chủ đề 5: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính
Chương I. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SBT Toán - Cánh diều Lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7