Bài 1. Căn bậc hai
Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Bài 5. Bảng căn bậc hai
Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo)
Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 9. Căn bậc ba
Ôn tập chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
Đề bài
Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính
a) \(\sqrt {0,09.64} \)
b) \(\sqrt {{2^4}.{{\left( { - 7} \right)}^2}} \)
c) \(\sqrt {12,1.360} \)
d) \(\sqrt {{2^2}{{.3}^4}} \)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng quy tắc khai phương một tích và định lí: Với hai số a và b không âm, ta có \(\sqrt {ab} = \sqrt a .\sqrt b \) để tính giá trị của các căn thức.
Lời giải chi tiết
a) \(\sqrt {0,09.64} \)\( = \sqrt {0,09} .\sqrt {64} \) \( = 0,3.8 = 2,4\)
b) \(\sqrt {{2^4}.{{\left( { - 7} \right)}^2}} \)\(\sqrt {{{\left( {{2^2}} \right)}^2}} .\sqrt {{{\left( { - 7} \right)}^2}} \) \( =2^2.\left| { - 7} \right| =4.7= 28\)
c) \(\sqrt {12,1.360} \) \( = \sqrt {12,1.36.10} \) \( = \sqrt {121} \sqrt {36} \) \( = 11.6 = 66\)
d) \(\sqrt {{2^2}{{.3}^4}} \)\( = \sqrt {{2^2}} .\sqrt {{{\left( {{3^2}} \right)}^2}} \) \( = {2.3^2} = 2.9 = 18\)
Chú ý khi giải:
Muốn khai phương một tích của các số không âm, ta có thể khai phương từng thừa số rồi nhân kết quả với nhau.
Bài 7: Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc
Bài 6: Hợp tác cùng phát triển
Bài 18: Sống có đạo đức và tuân theo pháp luật
PHẦN ĐẠI SỐ - TOÁN 9 TẬP 2
Đề cương ôn tập học kì 1