Đề bài
Tính giá trị của biểu thức:
a)\({\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^3}.4 + \dfrac{3}{4}\)
b)\({4^3}:{2^5} + {3^5}:{9^2}\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Áp dụng công thức:
\(\begin{array}{l}{\left( {\dfrac{a}{b}} \right)^n} = \dfrac{{{a^n}}}{{{b^n}}}\\{a^m}:{a^n} = {a^{m - n}}\\{\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}\end{array}\)
Lời giải chi tiết
a) \({\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^3}.4 + \dfrac{3}{4} = \dfrac{1}{8}.4 + \dfrac{3}{4} = \dfrac{2}{4} + \dfrac{3}{4} = \dfrac{5}{4}\)
b)
\(\begin{array}{l}{4^3}:{2^5} + {3^5}:{9^2} = {\left( {{2^2}} \right)^3}:{2^5} + {3^5}:{\left( {{3^2}} \right)^2}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {2^6}:{2^5} + {3^5}:{3^4}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 2 + 3 = 5\end{array}\)
Bài 1: Bầu trời tuổi thơ
Chương 9. Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác
Unit 5. Food and drink
Bài 5. Màu sắc trăm miền
Unit 10: Energy Sources
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SBT Toán - Cánh diều Lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7