Bài tập 1
Bài tập 1
Tìm hiểu hình 46 – 1 SGK để hoàn chỉnh thông tin dưới đây:
Trụ não tiếp liền với tủy sống ở phía dưới. Nằm giữa trụ não và đại não là ............. Trụ não gồm ..........., ............ và ............. Não giữa gồm ............ ở mặt trước và ............ ở mặt sau. Phía sau trụ não là ............
Lời giải chi tiết:
Trụ não tiếp liền với tủy sống ở phía dưới. Nằm giữa trụ não và đại não là não trung gian. Trụ não gồm não giữa, cầu não và hành não. Não giữa gồm cuống não ở mặt trước và củ não sinh tử ở mặt sau. Phía sau trụ não là tiểu não.
Bài tập 2
Bài tập 2
So sánh cấu tạo và chức năng của trụ não với tủy sống để hoàn chỉnh bảng sau:
Lời giải chi tiết:
| Tủy sống | Trụ não | |||
Vị trí | Chức năng | Vị trí | Chức năng | ||
Bộ phận trung ương | Chất xám | Nằm trong | Là căn cứ (trung khu) của các phản xạ không điều kiện. | Nằm trong | Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa. |
Chất trắng | Nằm ngoài | Là các đường dẫn truyền nối các căn cứ trong tủy sống với nhau và với não bộ. | Nằm ngoài | Làm nhiệm vụ dẫn truyền, bao gồm các đường dẫn truyền lên (cảm giác) và các đường dẫn truyền xuống (vận động) | |
Bộ phận ngoại biên (dây thần kinh) |
| 31 đôi dây thần kinh pha | Nối các bó sợi thần kinh cảm giác và vận động với tủy qua các rễ trước và rễ sau | 12 đôi dây thần kinh (cảm giác, vận động, dây pha) | Làm nhiệm vụ dẫn truyền lên (cảm giác) và xuống (vận động) |
Bài tập 3
Bài tập 3
Để hiểu rõ chức năng của tiểu não, có thể tiến hành các thí nghiệm sau:
- Phá tiểu não của chim bồ câu, con vật đi lảo đảo, mất thăng bằng.
- Phá hủy một bên tiểu não ếch cũng làm ếch nhảy, bơi lệch về phía bị hủy tiểu não.
Qua các thí nghiệm trên có thể rút ra kết luận về chức năng của tiểu não là:
Lời giải chi tiết:
Qua các thí nghiệm trên có thể rút ra kết luận về chức năng của tiểu não là: Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể.
Bài 19: Quyền tự do ngôn luận
Unit 5: I'm Meeting Friends Later.
Chủ đề 4. Rèn luyện bản thân
CHƯƠNG II: VẬN ĐỘNG
Unit 5: Festivals in Viet Nam