Đề bài
Viết tên một số sinh vật sống trong mỗi môi trường được ghi trong bảng dưới đây và nhận xét mức độ đa dạng số lượng loài ở mỗi môi trường đó.
Môi trường sống | Tên sinh vật | Mức độ đa dạng số lượng loài |
Đồng cỏ | ||
Đại dương | ||
Bắc cực |
Lời giải chi tiết
Môi trường sống | Tên sinh vật | Mức độ đa dạng số lượng loài |
Đồng cỏ | Cỏ lau, ngựa vằn, cào cào, sư tử, trâu, tê giác, chim sáo, linh dương, xạ khuẩn... | Cao |
Đại dương | Cá heo, cá voi, cá mập, cá hề, cá ngựa, san hô, thủy tức, tảo, rong biển... | Cao |
Bắc cực | Gấu bắc cực, vi khuẩn cổ,... | Thấp |
Unit: Hello!
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6
Chủ đề 3. TRÁCH NHIỆM VỚI BẢN THÂN
PHẦN 4: NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI
Unit 9. Cities of the World
SGK KHTN - Cánh Diều Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Cánh diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Khoa học tự nhiên lớp 6
SGK KHTN - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK KHTN - Kết nối tri thức Lớp 6
SBT KHTN - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SBT KHTN - Kết nối tri thức Lớp 6
Vở thực hành Khoa học tự nhiên Lớp 6