Đề bài
Tính:
a) \({2^5}\);
b) \({( - {\rm{ }}5)^3}\); c) \({(0,4)^3}\);
d) \({( - {\rm{ 0,4)}}^3}\);
e) \({\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^5}\);
g) \({\left( {\dfrac{{ - 1}}{3}} \right)^4}\);
h) \({(21,5)^0}\);
i) \({\left( {3\dfrac{1}{2}} \right)^2}\).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Tách các lũy thừa thành tích của các số rồi thực hiện phép tính: \(a^n = a.a...a\) (n thừa số a)
Quy ước: \({x^0} = 1\) (x ≠ 0).
Lời giải chi tiết
a) \({2^5} = 2.2.2.2.2 = 32\);
b) \({( - {\rm{ }}5)^3} = ( - {\rm{ }}5).( - {\rm{ }}5).( - {\rm{ }}5) = - 125\);
c) \({(0,4)^3} = (0,4).(0,4).(0,4) = 0,064\);
d) \({( - {\rm{ 0,4)}}^3} = ( - {\rm{ 0,4}}).( - {\rm{ 0,4}}).( - {\rm{ 0,4}}) = - 0,064\);
e) \({\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^5} = \left( {\dfrac{1}{2}} \right).\left( {\dfrac{1}{2}} \right).\left( {\dfrac{1}{2}} \right).\left( {\dfrac{1}{2}} \right).\left( {\dfrac{1}{2}} \right) = \dfrac{1}{{32}}\);
g) \({\left( {\dfrac{{ - 1}}{3}} \right)^4} = \left( {\dfrac{{ - 1}}{3}} \right).\left( {\dfrac{{ - 1}}{3}} \right).\left( {\dfrac{{ - 1}}{3}} \right).\left( {\dfrac{{ - 1}}{3}} \right) = \dfrac{1}{{81}}\);
h) \({(21,5)^0} = 1\);
i) \({\left( {3\dfrac{1}{2}} \right)^2} = {\left( {\dfrac{7}{2}} \right)^2} = \left( {\dfrac{7}{2}} \right).\left( {\dfrac{7}{2}} \right) = \dfrac{{49}}{4}\).
Chủ đề 4. Ứng dụng tin học
Bài 6: Hành trình tri thức
Unit: Welcome back
Progress Review 3
Bài 6
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7