Đề bài
Chp \(a\) là số bất kì, hãy đặt dấu \(<,\,>,\, \le,\,\ge\) vào ô vuông cho đúng :
a) \(a^2 \;\square \;0\) b) \(-a^2 \;\square \;0\)
c) \(a^2 +1\;\square \;0\) d) \(-a^2-2 \;\square \;0\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Áp dụng tính chất \(a^2 \ge 0\) với mọi \(a.\)
Lời giải chi tiết
a) Với \(a\ne 0\) ta có \(a^2>0\) ; với \(a=0\) ta có \(a^2=0\)
Vậy \(a^2 \;\ge \;0\) (với mọi \(a\)).
b) Ta có \(a^2 \;\ge \;0\) \(\Rightarrow -a^2 \;\le \;0\) (với mọi \(a\)).
c) \(a^2 \ge 0 \Rightarrow a^2 +1>0\) (với mọi \(a\)).
d) \(-a^2 \le 0 \Rightarrow -a^2-2 \;< \;0\) (với mọi \(a\)).
Bài 16. Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á
Chương 3. Kĩ thuật điện
Bài 12
Bài 3. Lao động cần cù, sáng tạo
Bài 17
SGK Toán Lớp 8
Giải bài tập Toán Lớp 8
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Cánh Diều
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Cánh Diều
SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8