Đề bài
Điền tên nhóm thực vật tương ứng với các đặc điểm nhận biết dưới đây.
STT | Đặc điểm nhận biết | Tên nhóm thực vật |
1 | Có thân, rễ; lá non cuộn tròn. Sinh sản bằng bào tử. | |
2 | Cây thân gỗ, lá nhỏ hình kim, chưa có hoa, cơ quan sinh sản là nón. | |
3 | Sống ở nơi ẩm ướt, có rễ, thân, lá giả. | |
4 | Có rễ, thân, lá, có mạch dẫn, có hoa, quả, hạt. |
Lời giải chi tiết
STT | Đặc điểm nhận biết | Tên nhóm thực vật |
1 | Có thân, rễ; lá non cuộn tròn. Sinh sản bằng bào tử. | Dương xỉ |
2 | Cây thân gỗ, lá nhỏ hình kim, chưa có hoa, cơ quan sinh sản là nón. | Hạt trần |
3 | Sống ở nơi ẩm ướt, có rễ, thân, lá giả. | Rêu |
4 | Có rễ, thân, lá, có mạch dẫn, có hoa, quả, hạt. | Hạt kín |
Unit 3. Wild life
Tập làm văn - Cánh diều
CHƯƠNG X: TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI
CHƯƠNG IV - ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH
BÀI 3
SGK KHTN - Cánh Diều Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Cánh diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Khoa học tự nhiên lớp 6
SGK KHTN - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK KHTN - Kết nối tri thức Lớp 6
SBT KHTN - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SBT KHTN - Kết nối tri thức Lớp 6
Vở thực hành Khoa học tự nhiên Lớp 6