Bài 1. Căn bậc hai
Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Bài 5. Bảng căn bậc hai
Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 9. Căn bậc ba
Ôn tập chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
Đề bài
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = 1,2x\). Tính các giá trị tương ứng của y khi cho x các giá trị sau đây, rồi lập bảng giá trị tương ứng giữa \(x\) và \(y\):
\(-2,50\); \(-2,25\); \(-2,00\); \(-1,75\); \(-1,50\); \(-1,25\); \(-1\);
\(-0,75\); \(-0,50\); \(-0,25\); \(0\); \(0,25\); \(0,05\); \(0,75\);
\(1\); \(1,25\); \(1,50\); \(1,75\) ; \(2,00\); \(2,25\); \(2,50.\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Tính \(f({x_0})\) bằng cách thay \(x = {x_0}\) vào \(f(x)\).
Lời giải chi tiết
Tính \(f({x_0})\) bằng cách thay \(x = {x_0}\) vào \(f(x)\) ta được các bảng sau:
CHƯƠNG IV. ĐA PHƯƠNG TIỆN
Tải 20 đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 Văn 9
Bài 33
Đề thi vào 10 môn Anh Đồng Nai
Bài 33. Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo)