Bài 1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
Bài 2. Đường kính và dây của đường tròn
Bài 3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
Bài 4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Bài 5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Bài 6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
Bài 7. Vị trí tương đối của hai đường tròn
Bài 8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo)
Ôn tập chương II. Đường tròn
Bài 2.1
Bài 2.1
Xét hình bs. 4. Tìm đẳng thức đúng trong các bài từ 2.1 đến 2.11.
(A) \(\sin \alpha = \dfrac{a}{ b}\);
(B) \(\sin\alpha = \dfrac{b}{c}\);
(C) \(\sin \alpha = \dfrac{{b'}}{ b}\);
(D) \(\sin \alpha = \dfrac{h}{b}.\)
Phương pháp giải:
Sử dụng: \(\sin \alpha = \dfrac{{AB}}{{BC}}\) (hình vẽ)
Lời giải chi tiết:
Đặt tên hình như hình dưới đây:
Xét tam giác vuông \(AHC\):
\(\sin \alpha = \dfrac{{AH}}{{AC}} = \dfrac{h}{b}.\)
Vậy chọn đáp án (D).
Bài 2.2
Bài 2.2
(A) \(cos\alpha = \dfrac{a}{ b};\) (B) \(cos\alpha = \dfrac{a}{ c}\);
(C) \(cos\alpha = \dfrac{b}{c}\); (D) \(cos\alpha = \dfrac{b}{{b'}}.\)
Lời giải chi tiết:
Xét tam giác vuông \(ABC\):
\(\cos \alpha = \dfrac{{AC}}{{BC}} = \dfrac{b}{c}.\)
Vậy chọn đáp án (C).
Bài 2.3
Bài 2.3
(A) \(tg\alpha = \dfrac{b}{ a}\); (B) \(tg\alpha = \dfrac{b}{c}\) ;
(C) \(tg\alpha = \dfrac{b}{ h}\); (D) \(tg\alpha = \dfrac{h}{{b'}}\).
Lời giải chi tiết:
Xét tam giác vuông \(AHC\):
\(tg \alpha = \dfrac{{AH}}{{HC}} = \dfrac{h}{b'}.\)
Vậy chọn đáp án (D).
Bài 2.4
Bài 2.4
(A) \(\cot g\alpha = \dfrac{b}{a}\); (B) \(\cot g\alpha = \dfrac{b}{c}\);
(C) \(\cot g\alpha = \dfrac{a}{c}\); (D) \(\cot g\alpha = \dfrac{h}{ b}.\)
Lời giải chi tiết:
Xét tam giác vuông \(ABC\):
\(cotg \alpha = \dfrac{{AC}}{{AB}} = \dfrac{b}{a}.\)
Vậy chọn đáp án (A).
Văn thuyết minh
Đề thi vào 10 môn Anh Bình Dương
PHẦN ĐẠI SỐ - SBT TOÁN 9 TẬP 2
Tải 30 đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 9
Đề kiểm tra giữa học kì 2