Câu 21
21. Vitamin và muối khoáng tuy ...(1)... năng lượng cho cơ thể, nhưng không thể thiếu ...(2)... Cần cung cấp ...(3)... các loại vitamin và muối khoáng theo một...(4)... bằng cách phối hợp các loại thức ăn trong bữa ăn hằng ngày.
A. Cho cơ thể
B. Tỉ lệ hợp lí
C. Trong khẩu phần ăn uống
D.Không cung cấp
E. Bằng cách phối hợp
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Vitamin và muối khoáng
Lời giải chi tiết:
Vitamin và muối khoáng tuy không cung cấp năng lượng cho cơ thể, nhưng không thể thiếu trong khẩu phần ăn uống. Cần cung cấp cho cơ thể các loại vitamin và muối khoáng theo một tỉ lệ hợp lí bằng cách phối hợp các loại thức ăn trong bữa ăn hằng ngày.
1 | 2 | 3 | 4 |
D | C | A | B |
Câu 22
22. Quá trình chuyển hoá năng lượng trong tế bào ...(1)... Nhiệt được toả ra môi trường ...(2)... Hiện tượng này có tác dụng ...(3)...
A. Sinh ra nhiệt
B. Mất nhiệt
C. Qua da, hệ hô hấp, hệ bài tiết
D. Đảm bảo thân nhiệt ổn định
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Chuyển hóa năng lượng
Lời giải chi tiết:
Quá trình chuyển hoá năng lượng trong tế bào sinh ra nhiệt. Nhiệt được toả ra môi trường qua da, hệ hô hấp, hệ bài tiết. Hiện tượng này có tác dụng đảm bảo thân nhiệt ổn định.
1 | 2 | 3 |
A | C | D |
Câu 23
23.
Cột 1 | Cột 2 | Cột 3 |
1.Môi trường ngoài có vai trò 2.Qua trao đổi chất, cơ thể | A. Thải ra CO2. B. Cung cấp thức ăn. C. Thải chất cặn bã. D. Tạo thành nước tiểu E. Cung cấp nước và muối khoáng | 1... 2... |
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Trao đổi chất
Lời giải chi tiết:
1 | 2 |
B, E | A, C, D |
Câu 24
24.
Cột 1 | Cột 2 | Cột 3 |
1. Quá trình đồng hoá 2. Quá trình dị hoá 3. Cả 2 quá trình | A. Tổng hợp các chất hữu cơ. B. Phân giải các chất hữu cơ. C. Tích luỹ năng lượng. D. Giải phóng năng lượng. E. Xảy ra trong tế bào. | 1... 2... 3... |
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Chuyển hóa năng lượng
Lời giải chi tiết:
1 | 2 | 3 |
A,C | B, D | E |
Câu 25
25.
Câu | Đúng | Sai |
1. Thức ăn và nước vào cơ thể qua hệ tiêu hoá. | ||
2. Chất thải từ hệ tiêu hoá thải ra môi trường ngoài. | ||
3. Khí thải qua hệ hô hấp là khí O2. | ||
4. Dị hoá là quá trình phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng | ||
5. Đồng hoá và dị hoá là 2 quá trình trái ngược nhau. |
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Trao đổi chất
Lời giải chi tiết:
Câu | Đúng | Sai |
1. Thức ăn và nước vào cơ thể qua hệ tiêu hoá. | x | |
2. Chất thải từ hệ tiêu hoá thải ra môi trường ngoài. | x | |
3. Khí thải qua hệ hô hấp là khí O2. | x | |
4. Dị hoá là quá trình phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng | x | |
5. Đồng hoá và dị hoá là 2 quá trình trái ngược nhau. | x |
Unit 2. Wild nature
Bài 21
Bài 1. Tự hào về truyền thống dân tộc Việt Nam
Chương II. Một số hợp chất thông dụng
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Địa lí lớp 8