Bài 1. Tứ giác
Bài 2. Hình thang
Bài 3. Hình thang cân
Bài 4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang
Bài 5. Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang
Bài 6. Đối xứng trục
Bài 7. Hình bình hành
Bài 8. Đối xứng tâm
Bài 9. Hình chữ nhật
Bài 10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
Bài 11. Hình thoi
Bài 12. Hình vuông
Bài tập ôn chương I. Tứ giác
Đề bài
Cho tứ giác \(MNPQ\) và các kích thước đã cho trên hình bs.28. Diện tích tam giác \(MQP\) bằng bao nhiêu \((cm^2)?\)
(A) \(6;\)
(B) \(25;\)
(C) \(\dfrac{25}{2}\)
(D) \(\dfrac{25}{4}\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Áp dụng định lý Pi - ta - go trong tam giác vuông và công thức tính diện tích tam giác bằng nửa tích chiều cao và cạnh đáy tương ứng.
Lời giải chi tiết
Xét tam giác vuông \(PNM\) có \(PM^2=PN^2+NM^2\) \(=3^2+4^2=25\)
Suy ra: \(PM=5\, cm\)
Xét tam giác \(PQM\) có \(PQ=QM=a\)
Do tam giác \(PQM\) vuông tại \(Q\) nên ta có: \(PM^2=PQ^2+QM^2\)
Hay: \(a^2+a^2=25\) hay \(a^2=\dfrac{25}{2}\)
Diện tích tam giác \(PQM\) là: \(S=\dfrac{1}{2}.a^2=\dfrac{25}{4} \,(cm^2)\)
Chọn D.
Unit 4. Culture & Ethnic groups
CHƯƠNG IX: THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN
SGK Ngữ văn 8 - Chân trời sáng tạo tập 1
Bài 5. Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên
Unit 6: Folk Tales
SGK Toán Lớp 8
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8
SGK Toán 8 - Cánh Diều
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
Giải bài tập Toán Lớp 8
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8