29. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tổng hợp ARN là
A. A liên kết với T, G liên kết với X.
B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
C. A liên kết U, G liên kết với X.
D. A liên kết X, G liên kết với T.
Câu 26
26. Quá trình tái bản ADN có vai trò gì?
A. Chỉ truyền thông tin khi di truyền của sinh vật từ thế hệ bố mẹ qua hậu thế.
B. Truyền thông tin di truyền trong cùng một tế bào và từ thế hệ này qua thế hệ khác.
C. Truyền thông tin khi di truyền của sinh vật từ thế hệ bố mẹ qua hậu thế và qua các thế hệ tế bào.
D. Truyền thông tin di truyền trong cùng một tế bào.
Phương pháp giải:
Xem lý thuyết chức năng ADN
Lời giải chi tiết:
Quá trình tái bản ADN có vai trò truyền thông tin khi di truyền của sinh vật từ thế hệ bố mẹ qua hậu thế và qua các thế hệ tế bào.
Chọn C
Câu 27
27. Sau khi kết thúc nhân đôi, từ một ADN mẹ đã tạo nên
A. hai ADN, trong đó mỗi ADN có một mạch cũ và một mạch mới được tổng hợp.
B. hai ADN, trong đó mạch ADN có sự đan xen giữa cũ và đoạn mới được tổng hợp.
C. hai ADN mới hoàn toàn.
D. một ADN mới hoàn toàn và 1 ADN cũ.
Phương pháp giải:
Xem lý thuyết sự nhân đôi ADN
Lời giải chi tiết:
Sau khi kết thúc nhân đôi, từ một ADN mẹ đã tạo nên hai ADN, trong đó mỗi ADN có một mạch cũ và một mạch mới được tổng hợp.
Chọn A
Câu 28
28. Sự tổng hợp ARN được thực hiện
A. theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen.
B. theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen.
C. theo nguyên tắc bán bảo toàn.
D. theo nguyên tắc bảo toàn.
Phương pháp giải:
Xem lý thuyết tổng hợp ARN
Lời giải chi tiết:
Sự tổng hợp ARN được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen.
Chọn B
Câu 29
29. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tổng hợp ARN là
A. A liên kết với T, G liên kết với X.
B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
C. A liên kết U, G liên kết với X.
D. A liên kết X, G liên kết với T.
Phương pháp giải:
Xem lý thuyết tổng hợp ARN
Lời giải chi tiết:
Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tổng hợp ARN là A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
Chọn B
Câu 30
30. mARN có vai trò
A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.
B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.
C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.
D. lưu giữ thông tin di truyền
Phương pháp giải:
Xem lý thuyết tổng hợp ARN
Lời giải chi tiết:
mARN có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp
Chọn A
Đề ôn tập học kì 1 – Có đáp án và lời giải
Đề kiểm tra 15 phút - Học kì 1 - Sinh 9
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9
SOẠN VĂN 9 TẬP 1
Bài 17: Nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc