Câu 26
26. Ở trâu có bộ NST lưỡng bội 2n = 50. Một nhóm tế bào đang giảm phân có 1600 NST đơn đang phân li về 2 cực tế bào. Số lượng tế bào của nhóm là bao nhiêu ?
A. 16 tế bào. B. 24 tế bào. C. 28 tế bào. D. 32 tế bào.
Phương pháp giải:
NST đơn đang phân li về 2 cực tế bào nhóm tế bào này đang ở kì sau của giảm phân II
Lời giải chi tiết:
Tổng số NST đơn đang phân ly về 2 cực là 1600 mà 2n=50 , tế bào đang ở kì sau giảm phân II trong 1 tế bào chứa 50 NST đơn
Vậy số tế bào của nhóm là 1600:50 =32 (tế bào)
Chọn D
Câu 27
27. Trong phân bào lần II của giảm phân, NST kép xếp thành một hàng tại mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở
A. kì đầu. B. kì giữa.
C. kì sau. D. kì cuối.
Phương pháp giải:
Xem lý thuyết diễn biến giảm phân
Lời giải chi tiết:
Trong phân bào lần II của giảm phân, NST kép xếp thành một hàng tại mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở kì giữa.
Chọn B
Câu 28
28. Quá trình nguyên phân liên tiếp từ một tế bào lưỡng bội của loài A tạo được 4 tế bào mới với 64 NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Số lượng NST trong bộ lưỡng bội của loài A là bao nhiêu ?
A. Bộ NST của loài A có 2n = 4.
B. Bộ NST của loài A có 2n = 8.
C. Bộ NST của loài A có 2n = 16.
D. Bộ NST của loài A có 2n = 18.
Phương pháp giải:
Áp dụng công thức 2n.x = N
Trong đó:
x là tổng số tế bào mới được tạo ra
2n là bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài
N là tổng số NST ở trạng thái chưa nhân đôi
Lời giải chi tiết:
Áp dụng công thức 2n.x=N với N=64, x=4 từ đó suy ra 2n=16
Chọn C
Câu 29
29. Một tế bào sinh dục mang 2 cặp NST tương đồng kí hiệu là : A ~ a ; B ~ b, qua giảm phân có thể cho ra những loại giao tử nào
A. AB, Ab, aB, Bb
B. AB, Aa, aB, ab.
C. AB, Ab, aB, ab
D. AA, Ab, aB, ab.
Phương pháp giải:
Một tế bào sinh dục giảm phân mang 2 cặp NST tương đồng kí hiệu là: A ~ a ; B ~ b, qua giảm phân có thể cho ra 4 loại giao tử
Lời giải chi tiết:
Những loại giao tử có thể tạo ra AB, Ab, aB, ab.
Chọn C
Câu 30
30. Một tế bào sinh dục mang 3 cặp NST tương đồng kí hiệu là : A ~ a ; B ~ b ; D ~ d, qua giảm phân có thể cho ra những loại giao tử nào ?
A. ABD, Aad, AbD, Abd, aBD, aBd, abD, abd.
B. ABD, ABb, AbD, Abd, aBD, aBd, abD, abd.
C. ABD, ABd, AbD, Abd, aBD, aBd, abD, aDd.
D. ABD, ABd, AbD, Abd, aBD, aBd, abD, abd.
Phương pháp giải:
Viết sơ đồ lưỡng phân
Lời giải chi tiết:
Những loại giao tử đó làABD, ABd, AbD, Abd, aBD, aBd, abD, abd.
Chọn D
Đề thi vào 10 môn Toán Nam Định
ĐỊA LÍ KINH TẾ
Bài 8
Unit 10: Life On Other Planets - Sự sống trên các hành tinh khác
Đề thi vào 10 môn Toán Cà Mau