Câu 26
Câu | Đúng | Sai |
1. Cây xanh thực hiện đồng hoá biểu hiện ở khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ. | ||
2. Một số hoocmôn trong cơ thể có thể điều tiết quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng. | ||
3. Tương quan giữa đồng hoá và dị hoá hoàn toàn không chịu sự chi phối của các yếu tố ngoại cảnh. | ||
4. Khi nhiệt độ bên ngoài cao nhưng môi trường không thông thoáng sẽ làm nhiệt độ cơ thể tăng cao. |
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Chuyển hóa năng lượng
Lời giải chi tiết:
Câu | Đúng | Sai |
1. Cây xanh thực hiện đồng hoá biểu hiện ở khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ. | x | |
2. Một số hoocmôn trong cơ thể có thể điều tiết quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng. | x | |
3. Tương quan giữa đồng hoá và dị hoá hoàn toàn không chịu sự chi phối của các yếu tố ngoại cảnh. | x | |
4. Khi nhiệt độ bên ngoài cao nhưng môi trường không thông thoáng sẽ làm nhiệt độ cơ thể tăng cao. | x |
Câu 27
Câu | Đúng | Sai |
1. Các chất được tổng hợp từ đồng hoá là nguyên liệu cho dị hoá. | ||
2. Hai quá trình đồng hoá và dị hoá luôn trái ngược nhau, không thống nhất với nhau. | ||
3. Năng lượng giải phóng chỉ được sử dụng vào hoạt động co cơ. | ||
4. Chuyển hoá vật chất trong tế bào luôn gắn với chuyển hoá năng lượng. |
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Chuyển hóa năng lượng
Lời giải chi tiết:
Câu | Đúng | Sai |
1. Các chất được tổng hợp từ đồng hoá là nguyên liệu cho dị hoá. | x | |
2. Hai quá trình đồng hoá và dị hoá luôn trái ngược nhau, không thống nhất với nhau. | x | |
3. Năng lượng giải phóng chỉ được sử dụng vào hoạt động co cơ. | x | |
4. Chuyển hoá vật chất trong tế bào luôn gắn với chuyển hoá năng lượng. | x |
Câu 28
Khi trời nóng | Khi trời lạnh | |
Giảm thoát nhiệt | ||
Tăng sinh nhiệt | ||
Tăng thoát nhiệt | ||
Giảm sinh nhiệt |
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Thân nhiệt
Lời giải chi tiết:
Khi trời nóng | Khi trời lạnh | |
Giảm thoát nhiệt | X | |
Tăng sinh nhiệt | X | |
Tăng thoát nhiệt | X | |
Giảm sinh nhiệt | X |
Câu 29
Vitamin A | Vỉtamin D | Vitamin E | Vitamin c | |
Nếu thiếu làm giảm khả năng thị giác, biểu bì kém bển vững | ||||
Cần cho sự phát dục bình thường, chống lão hoá | ||||
Thiếu thường làm cho mạch máu giòn, gây chảy máu chân răng | ||||
Cần cho sự trao đổi canxi và phôtpho, thiếu sẽ gây bệnh còi xương ở trẻ em |
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Vitamin và muối khoáng
Lời giải chi tiết:
Vitamin A | Vitamin D | Vitamin E | Vitamin c | |
Nếu thiếu làm giảm khả năng thị giác, biểu bì kém bền vững | X | |||
Cần cho sự phát dục bình thường, chống lão hoá | X | |||
Thiếu thường làm cho mạch máu giòn, gây chảy máu chân răng | X | |||
Cần cho sự trao đổi canxi và phôtpho, thiếu gây bệnh còi xương ở trẻ em | X |
Câu 30
| Canxi | Sắt | Iôt | Natri |
Là thành phần quan trọng trong dịch nội bào, trong nước mô, huyết tương | ||||
Là thành phần chính trong xương, răng và tham gia vào quá trình đông máu | ||||
Là thành phần cấu tạo của hêmôglôbin trong hồng cầu | ||||
Là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp |
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Vitamin và muối khoáng
Lời giải chi tiết:
Canxi | Sắt | Iốt | Natri | |
Là thành phần quan trọng trong dịch nội bào, trong nước mô, huyết tương | X | |||
Là thành phần chính trong xương, răng và tham gia vào quá trình đông máu | X | |||
Là thành phần cấu tạo của hêmôglôbin trong hồng cầu | X | |||
Là thành phần không thể thiếu trong hoocmôn tuyến giáp | X |
Bài 20
Tải 20 đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 Văn 8
Unit 10: Recycling - Tái chế
Unit 2. Life in the country
Bài 4: Giữ chữ tín