Câu 26
26.
Cột 1 | Cột 2 | Cột 3 |
1. Khi cầu thận bị viêm 2. Đường dẫn nước tiểu bị nghẽn 3. Tế bào Ống thận bị tổn thương | A. quá trình lọc máu bị ngừng trệ. B. quá trình hấp thụ lại các chất bị rối loạn. C. hoạt động bài tiết nước tiểu bị ách tắc. | 1... 2... 3... |
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Vệ sinh bài tiết nước tiểu
Lời giải chi tiết:
Cột 1 | Cột 2 | Cột 3 |
1. Khi cầu thận bị viêm 2. Đường dẫn nước tiểu bị nghẽn 3. Tế bào Ống thận bị tổn thương | A. quá trình lọc máu bị ngừng trệ. B. quá trình hấp thụ lại các chất bị rối loạn. C. hoạt động bài tiết nước tiểu bị ách tắc. | 1...A 2...C 3...B |
Câu 27
27.
Cột 1 | Cột 2 | Cột 3 |
1. Quá trình lọc máu | A. các chất dinh dưỡng, các ion được hấp thụ lại | 1... |
2. Quá trình hấp thụ lại | B. các chất độc hại được bài tiết tiếp | 2... |
3. Quá trình bài tiết tiếp | C. các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn hơn lỗ lọc nên vẫn ở lại trong máu | 3... |
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Bài tiết nước tiểu.
Lời giải chi tiết:
Cột 1 | Cột 2 | Cột 3 |
1. Quá trình lọc máu | A. các chất dinh dưỡng, các ion được hấp thụ lại | 1...C |
2. Quá trình hấp thụ lại | B. các chất độc hại được bài tiết tiếp | 2...A |
3. Quá trình bài tiết tiếp | C. các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn hơn lỗ lọc nên vẫn ở lại trong máu | 3...B |
Câu 28
28.
Câu | Đúng | Sai |
1. Bài tiết giúp cơ thể thải loại các chất cặn bã. 2. Hệ bài tiết nước tiểu gồm thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái. 3. Sự tạo thành nước tiểu diễn ra ở các đơn vị chức năng của thận. 4. Sự tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận diễn ra không liên tục. |
|
|
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Bài tiết nước tiểu.
Lời giải chi tiết:
Câu | Đúng | Sai |
1. Bài tiết giúp cơ thể thải loại các chất cặn bã. | x |
|
2. Hệ bài tiết nước tiểu gồm thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái. | x | |
3. Sự tạo thành nước tiểu diễn ra ở các đơn vị chức năng của thận. | x | |
4. Sự tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận diễn ra không liên tục. | x |
Câu 29
29.
Câu | Đúng | Sai |
1. Bài tiết giúp cơ thể thải loại các chất dư thừa và độc hại. 2. Nước tiểu đầu có nhiều tế bào máu và prôtêin. 3. Máu có các tế bào máu và prôtêin. 4. Nước tiểu chính thức gần như không còn các chất dinh dưỡng. 5. Quá trình hấp thụ lại các chất dinh dưỡng không bị ảnh hưởng bởi ống thận. |
|
|
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Bài tiết nước tiểu.
Lời giải chi tiết:
Câu | Đúng | Sai |
1. Bài tiết giúp cơ thể thải loại các chất dư thừa và độc hại. | x |
|
2. Nước tiểu đầu có nhiều tế bào máu và prôtêin. |
| x |
3. Máu có các tế bào máu và prôtêin. | x | |
4. Nước tiểu chính thức gần như không còn các chất dinh dưỡng. | x | |
5. Quá trình hấp thụ lại các chất dinh dưỡng không bị ảnh hưởng bởi ống thận. | x |
Câu 30
30. Điền dấu X vào ô phù hợp trong bảng sau :
| Nước tiểu đầu | Nước tiểu chính thức |
Nồng độ các chất hoà tan loãng |
|
|
Nồng độ các chất hoà tan đậm đặc |
|
|
Nồng độ các chất thải và các chất độc thấp |
|
|
Nồng độ các chất dinh dưỡng cao |
|
|
Nồng độ các chất dinh dưỡng thấp |
|
|
Nồng độ các chất thải và các chất độc cao |
|
|
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Bài tiết nước tiểu.
Lời giải chi tiết:
| Nước tiểu đầu | Nước tiểu chính thức |
Nồng độ các chất hoà tan loãng | X |
|
Nồng độ các chất hoà tan đậm đặc |
| X |
Nồng độ các chất cặn bã và các chất độc thấp | X |
|
Nồng độ các chất dinh dưỡng cao | X |
|
Nồng độ các chất dinh dưỡng thấp |
| X |
Nồng độ các chất cặn bã và các chất độc cao |
| X |
Bài 19
Chương 8: Sinh vật và môi trường
Unit 2. Wild nature
SBT Toán 8 - Cánh Diều tập 2
Bài 9. Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại