Đề bài
Tính
a) \({\left( {\dfrac{{ - 2}}{3}} \right)^3}.{\left( {\dfrac{{ - 2}}{3}} \right)^2}\)
b) \({(0,15)^7}:{(0,15)^5}\)
c) \({\left( {\dfrac{3}{5}} \right)^{15}}:{\left( {\dfrac{{27}}{{125}}} \right)^5}\)
d) \({\left( {\dfrac{1}{7}} \right)^4}.\dfrac{1}{7}{.49^3}\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Ta sử dụng tính chất nhân 2 lũy thừa có cùng cơ số hoặc chia 2 lũy thừa có cùng cơ số, tính chất lũy thừa của một lũy thừa.
Lời giải chi tiết
\(\begin{array}{l}a){\left( {\dfrac{{ - 2}}{3}} \right)^3}.{\left( {\dfrac{{ - 2}}{3}} \right)^2} = {\left( {\dfrac{{ - 2}}{3}} \right)^{3 + 2}} = {\left( {\dfrac{{ - 2}}{3}} \right)^5}\\b){(0,15)^7}:{(0,15)^5} = {(0,15)^{7 - 5}} = {(0,15)^2}\\c){\left( {\dfrac{3}{5}} \right)^{15}}:{\left( {\dfrac{{27}}{{125}}} \right)^5} = {\left( {\dfrac{3}{5}} \right)^{15}}:{\left( {\dfrac{{{3^3}}}{{{5^3}}}} \right)^5} = {\left( {\dfrac{3}{5}} \right)^{15}}:{\left( {\dfrac{3}{5}} \right)^{5.3}} = {\left( {\dfrac{3}{5}} \right)^{15 - 15}} = {\left( {\dfrac{3}{5}} \right)^0} = 1\\d){\left( {\dfrac{1}{7}} \right)^4}.\dfrac{1}{7}{.49^3} = \dfrac{1}{{{7^4}}}.\dfrac{1}{7}.{(7^2)^3} = \dfrac{1}{{{7^4}}}.\dfrac{1}{7}{.7^6} = \dfrac{{{{1.1.7}^6}}}{{{7^4}.7}} = 7\end{array}\)
Chủ đề chung 1. Các cuộc phát kiến địa lí
Vở thực hành Ngữ văn 7 - Tập 2
Unit 2: Healthy Living
Unit 1: My time
Chủ đề 3: Trách nhiệm với bản thân
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
SBT Toán - Cánh diều Lớp 7
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7