Đề bài
Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác có tọa độ các đỉnh là:
a) \(A\left( {1;4} \right),B\left( {0;1} \right),C\left( {4;3} \right)\)
b) \(O\left( {0;0} \right),P\left( {16;0} \right),R\left( {0;12} \right)\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác
Lời giải chi tiết
a) \(\overrightarrow {AB} = \left( { - 1; - 3} \right),\overrightarrow {AC} = \left( {3; - 1} \right) \Rightarrow \overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = 0 \Rightarrow AB \bot AC\) à Tam giác ABC vuông tại A à I là trung điểm của BC
\( \Rightarrow I\left( {2;2} \right),R = \frac{{BC}}{2} = \frac{{\sqrt {{4^2} + {2^2}} }}{2} = \sqrt 5 \)
\( \Rightarrow \) Phương trình đường tròn: \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 5\)
b) \(\overrightarrow {OP} = \left( {16;0} \right),\overrightarrow {OR} = \left( {0;12} \right) \Rightarrow \overrightarrow {OP} .\overrightarrow {OR} = 0 \Rightarrow OP \bot OR\) à Tam giác OPR vuông tại O à I là trung điểm của PR
\( \Rightarrow I\left( {2;2} \right),R = \frac{{PR}}{2} = \frac{{\sqrt {{4^2} + {2^2}} }}{2} = \sqrt 5 \)
\( \Rightarrow \) Phương trình đường tròn: \({\left( {x - 8} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} = 100\)
Chuyên đề 3. Ba đường conic và ứng dụng
Chủ đề 1. Lịch sử và Sử học
Chủ đề 2. Lực và chuyển động
Unit 1: Family chores
CHƯƠNG I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Chuyên đề học tập Toán - Cánh diều Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Cánh diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 10
Chuyên đề học tập Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 10
Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức Lớp 10
Lý thuyết Toán Lớp 10
SBT Toán - Cánh Diều Lớp 10
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 10
SGK Toán - Cánh diều Lớp 10
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 10
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 10