Đề bài
Bằng thực tiễn cuộc sống, hãy nêu môi trường sống của các sinh vật có tên trong bảng sau :
STT | Tên sinh vật | Môi trưòns sống |
1 | Gấu Bắc Cực | |
2 | Gấu trúc Trung Quốc | |
3 | Trâu, bò | |
4 | Sán dây | |
5 | Sán lá gan | |
6 | Giun khoang | |
7 | Giun kim | |
8 | Rong đuôi chó | |
9 | Cá rô phi |
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Dựa vào đặc điểm môi trường sống của các loại sinh vật và điền vào bảng.
Lời giải chi tiết
STT | Tên sinh vật | Môi trường sống |
1 | Gấu Bắc Cực | Mặt đất - không khí |
2 | Gấu trúc Trung Quốc | Mặt đất - không khí |
3 | Trâu, bò | Mặt đất - không khí |
4 | Sán dây | Sinh vật |
5 | Sán lá gan | Sinh vật |
6 | Giun kim | Sinh vật |
7 | Giun khoang | Trong đất |
8 | Rong đuôi chó | Nước |
9 | Cá rô phi | Nước |
Đề thi vào 10 môn Văn Bình Dương
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 4 - Hóa học 9
Đề thi học kì 2 mới nhất có lời giải
Unit 9: Natural Disasters - Thiên tai
Đề thi vào 10 môn Văn Quảng Trị