Câu 31
31. Những biến đổi trong quá trình tiến hoá nhỏ xảy ra theo trình tự nào ?
A. Phát sinh đột biến ⟶ sự phát tán đột biến ⟶ chọn lọc các đột biến có lợi ⟶ cách li sinh sản
B. Phát sinh đột biến ⟶ cách li sinh sản giữa quần thể đã biến đổi với quần thể gốc ⟶ phát tán đột biến qua giao phối ⟶ chọn lọc các đột biến có lợi.
C. Phát sinh đột biến ⟶ chọn lọc các đột biến có lợi ⟶ cách li sinh sản ⟶ phát tán đột biến qua giao phối.
D. Phát tán đột biến ⟶ chọn lọc các đột biến có lợi sự phát sinh đột biến ⟶ cách li sinh sản.
Phương pháp giải:Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể (biến đổi tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể). Quần thể là đơn vị tiến hóa và quá trìnhtiến hóa nhỏ kết thúc khi loài mới xuất hiện.
Lời giải chi tiết:Tiến hoá nhỏ xảy ra theo trình tự: Phát sinh đột biến ⟶ sự phát tán đột biến ⟶ chọn lọc các đột biến có lợi ⟶ cách li sinh sản
Chọn A
Câu 32
32. Học thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại đã góp phần làm sáng tỏ vấn đề nào sau đây ?
A. Sự hình thành các đặc điểm thích nghi.
B. Nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.
C. Vai trò sáng tạo của chọn lọc tự nhiên.
D. Nguồn gốc chung của các loài.
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại
Lời giải chi tiết:Học thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại đã góp phần làm sáng tỏ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.
Chọn B
Câu 33
33. Tác nhân nào sau đây không làm thay đổi tần số của các alen trong quần thể giao phối ?
A. Đột biến
B. Biến động di truyền.
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Các cơ chế cách li.
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại
Lời giải chi tiết:Tác nhân nào sau đây không làm thay đổi tần số của các alen trong quần thể giao phối là các cơ chế cách li. Vì các yếu tố còn lại làm thay đổi tần số alen và tần số kiểu gen trong quần thể
Chọn D
Câu 34
34. Nhân tố nào hình thành những tổ hợp gen thích nghi với môi trường sống nhất định?
A. Cách li sinh sản
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Biến động di truyền.
D. Biến động môi trường.
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Các nhân tố tiến hóa
Lời giải chi tiết:CLTN đóng vai trò sàng lọc, làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi tồn tại sẵn trong quần thể cũng như tăng cường mức độ thích nghi bằng cách tích lũy các alen tham gia quy định kiểu hình thích nghi làm cho quần thể thích nghi hơn sẽ thay thế những quần thể kém thích nghi.
Chọn B
Câu 35
35. Theo quan niệm hiện đại, điều kiện ngoại cảnh có vai trò
A. là nguyên nhân chính làm cho các loài biến đổi dần dần và liên tục.
B. là nhân tố chính của quá trình chọn lọc tự nhiên.
C. là nhân tố làm phát sinh các biến dị không di truyền được.
D. vừa là môi trường của chọn lọc tự nhiên, vừa cung cấp những điều kiện sống cần thiết, vừa bao gồm các nhân tố làm phát sinh đột biến trong quá trình phát triển của sinh vật.
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại
Lời giải chi tiết:Theo quan niệm hiện đại, điều kiện ngoại cảnh có vai trò vừa là môi trường của chọn lọc tự nhiên, vừa cung cấp những điều kiện sống cần thiết, vừa bao gồm các nhân tố làm phát sinh đột biến trong quá trình phát triển của sinh vật.
Chọn D
Bài 10. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa (tiếp theo)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN NGỮ VĂN
Unit 2. Urbanisation
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Hoá học 12
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Giáo dục công dân lớp 12