Đề bài
Chứng minh:
a) \((x + 1)({x^2} - x + 1) = {x^3} + 1\)
b) \(({x^3} + {x^2} + x + 1)(x - 1) = {x^4} - 1\)
c) \((x + a)(x + b) = {x^2} + (a + b)x + ab\) (với a, b là số thực)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Biến đổi vế trái bằng vế phải bằng cách nhân các đa thức theo quy tắc
Lời giải chi tiết
a) \((x + 1)({x^2} - x + 1) = {x^3} - 1\)
Biến đổi vế trái ta có: VT = \((x + 1)({x^2} - x + 1) = x.{x^2} - x.x + x + {x^2} - x + 1\)
\( = {x^3} - {x^2} + x + {x^2} - x + 1\)\( = {x^3} + 1\) = VP (ĐPCM)
b) \(({x^3} + {x^2} + x + 1)(x - 1) = {x^4} - 1\)
Biến đổi vế trái ta có: VT = \(({x^3} + {x^2} + x + 1)(x - 1) = {x^3}.x - {x^3} + {x^2}.x - {x^2} + x.x - x + x - 1\)
\( = {x^4} - {x^3} + {x^3} - {x^2} + {x^2} - x + x - 1 = {x^4} - 1\) = VP (ĐPCM)
c) \((x + a)(x + b) = {x^2} + (a + b)x + ab\) (với a, b là số thực)
Biến đổi vế trái ta có: VT = \((x + a)(x + b) = x.x + x.b + a.x + a.b = {x^2} + ax + bx + ab\)
\( = {x^2} + (a + b)x + ab\) = VP (ĐPCM)
Chương X. Sinh sản ở sinh vật
Unit 4. Health and fitness
Progress Review 4
Chủ đề 3: Thầy cô - người bạn đồng hành
Chương 8. Tam giác
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7