Bài 1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
Bài 2. Đường kính và dây của đường tròn
Bài 3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
Bài 4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Bài 5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Bài 6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
Bài 7. Vị trí tương đối của hai đường tròn
Bài 8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo)
Ôn tập chương II. Đường tròn
Đề bài
Hãy viết một phương trình để từ đó có thể tìm được \(x\) (không phải giải phương trình này).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng: \(\sin \alpha = \dfrac{{AB}}{{BC}}\)
Lời giải chi tiết
Gọi tên như hình vẽ. Kẻ chiều cao \(AH\)
Xét tam giác \(ACH\) ta có:
\(\sin {30^0}=\dfrac{AH}{AC}\Rightarrow AH = x.\sin 30^\circ\) (1)
Xét tam giác \(ABH\) ta có:
\(\sin {80^0}=\dfrac{AH}{AB}\Rightarrow AH = 4.\sin 80^\circ\) (2)
Từ (1) và (2) : \(x.\sin 30^\circ = 4.\sin 80^\circ \)
Bài 20. Vùng đồng bằng sông Hồng
Đề thi vào 10 môn Văn Đồng Nai
Đề thi vào 10 môn Toán Lâm Đồng
Unit 2: City life
PHẦN I: ĐIỆN HỌC