Bài 1. Định lí Ta - lét trong tam giác
Bài 2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta - lét
Bài 3. Tính chất đường phân giác của tam giác
Bài 4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
Bài 5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất (c.c.c)
Bài 6. Trường hợp đồng dạng thứ hai (c.g.c)
Bài 7. Trường hợp đồng dạng thứ ba (g.g)
Bài 8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Bài 9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
Ôn tập chương III. Tam giác đồng dạng
Bài 1. Hình hộp chữ nhật
Bài 2. Hình hộp chữ nhật (tiếp)
Bài 3. Thể tích của hình hộp chữ nhật
Bài 4. Hình lăng trụ đứng
Bài 5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
Bài 6. Thể tích của hình lăng trụ đứng
Bài 7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
Bài 8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều
Bài 9. Thể tích của hình chóp đều
Ôn tập chương IV. Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều
LG a
Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của lăng trụ đứng có chiều cao h và đáy lần lượt là:
Hình vuông cạnh a;
Phương pháp giải:
Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của lăng trụ đứng.
Lời giải chi tiết:
Bài toán này chủ yếu là tính được diện tích đáy và chu vi đáy, do đó ta chỉ cần vẽ các đáy của hình lăng trụ đứng cho mỗi trường hợp ở trên (h.99)
LG b
Tam giác đều cạnh a;
Phương pháp giải:
Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của lăng trụ đứng.
Lời giải chi tiết:(h.99b)
LG c
Lục giác đều cạnh a;
Phương pháp giải:
Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của lăng trụ đứng.
Lời giải chi tiết:(h99c)
LG d
Hình thang cân, đáy lớn là 2a, các cạnh còn lại bằng a;
Phương pháp giải:
Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của lăng trụ đứng.
Lời giải chi tiết:(h99d)
Kẻ thêm đường cao DH của đáy ABCD , ta có:
Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác vuông ADH, ta có:
LG e
Hình thoi có hai đường chéo là 6a và 8a.
Phương pháp giải:
Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của lăng trụ đứng.
Lời giải chi tiết: (h.99e)
AC=6a⇒OA=3a
BD=8a⇒OB=4a
Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác vuông OAB, ta có:
Đề cương ôn tập lý thuyết & bài tập học kỳ 1
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 8
Unit 14: Wonders Of The World - Kì quan của thế giới
CHƯƠNG 2. VẬN ĐỘNG
Chủ đề 8. Nghề nghiệp trong xã hội hiện đại
SGK Toán Lớp 8
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8
SGK Toán 8 - Cánh Diều
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
SBT Toán Lớp 8
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8