Bài 1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
Bài 2. Đường kính và dây của đường tròn
Bài 3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
Bài 4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Bài 5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Bài 6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
Bài 7. Vị trí tương đối của hai đường tròn
Bài 8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo)
Ôn tập chương II. Đường tròn
Đề bài
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm:
\(\sin 39^\circ 13'\); \(\cos 52^\circ 18'\);
\(tg13^\circ 20'\); \(\cot g10^\circ 17'\);
\(\sin 45^\circ \); \(\cos 45^\circ \).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Dùng cho bảng lượng giác để tìm các góc.
Lời giải chi tiết
\(\sin 39^\circ 13' \approx 0,6323\);
\(\cos 52^\circ 18' \approx 0,6115\);
\(tg13^\circ 20' \approx 0,2370\);
\(\cot g10^\circ 17' \approx 0,5118\);
\(\sin 45^\circ \approx 0,7071\);
\(\cos 45^\circ \approx 0,7071\).
Bài 5. Thực hành: Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999
Bài 30. Thực hành: So sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và Miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 4 - Sinh 9
Tải 30 đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 9
Bài 1: Chí công vô tư