Câu 41
41. Sự tạo thành chuỗi axit amin dựa trên khuôn mẫu của mARN và diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, trong đó
A. U liên kết với G, A liên kết với X.
B. A liên kết với T, G liên kết với X.
C. A liên kết với X, G liên kết với T.
D. A liên kết với U, G liên kết với X.
Phương pháp giải :
Xem lý thuyết mối quan hệ giữa gen và tính trạng
Lời giải :
Sự tạo thành chuỗi axit amin dựa trên khuôn mẫu của mARN và diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, trong đó A liên kết với U, G liên kết với X.
Chọn D
Câu 42
42. Một axit amin trong phân tử prôtêin được mã hoá trên gen dưới dạng:
A. mã bộ một. B. mã bộ hai
C. mã bộ ba. D. mã bô bốn
Phương pháp giải :
Xem lý thuyết mối quan hệ giữa gen và tính trạng
Lời giải :
Một axit amin trong phân tử prôtêin được mã hoá trên gen dưới dạng: mã bộ ba.
Chọn C
Câu 43
43. Một đoạn mARN có trinh tự các nuclêôtit:
U X G X X U U A U X A U G G U
Khi tổng hợp chuỗi axit amin thì cần môi trường tế bào cung cấp bao nhiêu axit amin?
A. 3 axit amin. B. 4 axit amin
C. 5 axit amin. D. 6 axit amin
Phương pháp giải :
Xem lý thuyết mối quan hệ giữa gen và tính trạng
Lời giải :
mARN có 5 bộ ba môi trường tế bào cung cấp 3 axit amin.
Chọn C
Câu 44
44. Ribôxôm khi dịch chuyển trên mARN theo từng nấc
A. 1 nuclêôtit. B. 2 nuclêôtit
C. 3 nuclêôtit. D. 4 nuclêôtit
Phương pháp giải :
Xem lý thuyết mối quan hệ giữa gen và tính trạng
Lời giải :
Ribôxôm khi dịch chuyển trên mARN theo từng nấc 3 nuclêôtit.
Chọn C
Bài 1
Đề thi học kì 2
Bài 10. Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm
Đề thi vào 10 môn Văn Quảng Ngãi
SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ