Đề bài
Tính:
a) \(\left( {\frac{3}{4}{x^3}} \right):\left( { - \frac{1}{2}{x^2}} \right)\) b) \((5{x^n}):(4{x^2})\) (\(n \in \mathbb{N},n \ge 2\))
c) \(({x^3} - 3{x^2} + 6x):\left( { - \frac{1}{3}x} \right)\) d) \(\left( {x + \frac{1}{3}{x^2} + \frac{7}{2}{x^3}} \right):(5x)\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Thực hiện chia đơn/đa thức cho đơn thức theo quy tắc
Lời giải chi tiết
a) \(\left( {\frac{3}{4}{x^3}} \right):\left( { - \frac{1}{2}{x^2}} \right) = \frac{3}{4}:\left( { - \frac{1}{2}} \right).({x^3}:{x^2}) = - \frac{3}{2}x\)
b) \((5{x^n}):(4{x^2}) = (5:4).({x^n}:{x^2}) = \frac{5}{4}{x^{n - 2}}\)
c) \(({x^3} - 3{x^2} + 6x):\left( { - \frac{1}{3}x} \right) = {x^3}:\left( { - \frac{1}{3}x} \right) - 3{x^2}:\left( { - \frac{1}{3}x} \right) + 6x:\left( { - \frac{1}{3}x} \right)\)
\( = \left[ {1:\left( { - \frac{1}{3}} \right)} \right]({x^3}:x) - \left[ {3:\left( { - \frac{1}{3}} \right)} \right].({x^2}:x) + \left[ {6:\left( { - \frac{1}{3}} \right)} \right].(x:x)\)\( = - 3{x^2} + 9x - 18\)
d) \(\left( {x + \frac{1}{3}{x^2} + \frac{7}{2}{x^3}} \right):(5x) = x:(5x) + \frac{1}{3}{x^2}:(5x) + \frac{7}{2}{x^3}:(5x)\)
\( = (1:5).(x:x) + \left( {\frac{1}{3}:5} \right).({x^2}:x) + \left( {\frac{7}{2}:5} \right).({x^3}:x)\)
\( = \frac{1}{5} + \frac{1}{{15}}x + \frac{7}{{10}}{x^2} = \frac{7}{{10}}{x^2} + \frac{1}{{15}}x + \frac{1}{5}\)
Chủ đề 12. Cơ thể sinh vật là một thể thống nhất
Chương 7. Biểu thức đại số
Revision (Units 1-6)
Đề thi giữa kì 2
Đề thi học kì 1
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7