41.4
Khối lượng Trái Đất vào cỡ
A. B.
C. D.
Phương pháp giải:
Sử dụng số liệu về Trái Đất.
Lời giải chi tiết:
Khối lượng Trái Đất vào cỡ
Chọn B
41.5
Khối lượng Mặt Trời vào cỡ
A. B.
C. D.
Phương pháp giải:
Sử dụng số liệu về Mặt Trời
Lời giải chi tiết:
Khối lượng Mặt Trời vào cỡ
Chọn C
41.6
Đường kính của hệ Mặt Trời vào cỡ
A. 40 đơn vị thiên văn.
B. 60 đơn vị thiên văn.
C. 80 đơn vị thiên văn.
D. 100 đơn vị thiên văn.
Phương pháp giải:
Sử dụng lí thuyết về hệ Mặt Trời.
Lời giải chi tiết:
Đường kính của hệ Mặt Trời vào cỡ 100 đơn vị thiên văn.
Bài 20. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Tải 10 đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 – Hóa học 12
CHƯƠNG IV. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
Tải 5 đề kiểm tra 45 phút - Chương 5 – Hóa học 12
Unit 5. Higher Education