Đề bài
Viết phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a) \(? + ? \to C{H_3}{\rm{COONa + }}{{\rm{H}}_2} \uparrow \)
b) \(? + ? \to C{H_3}{\rm{COONa + }}{{\rm{H}}_2}O + C{O_2}\)
c) \(C{H_3}{\rm{COOH + ?}} \to {(C{H_3}{\rm{COO}})_2}Ca + ? + \uparrow \)
d) \(? + Mg \to {(C{H_3}{\rm{COO}})_2}Mg + \uparrow \)
e) \(? + C{\rm{uS}}{O_4} \to {(C{H_3}{\rm{COO}})_2}Cu + \downarrow \)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Xem tính chất hóa học của axit axetic.
Tại đây
Lời giải chi tiết
a) \(2C{H_3}{\rm{COOH}} + 2Na \to C{H_3}{\rm{COONa + }}{{\rm{H}}_2} \uparrow \)
b) \(2C{H_3}{\rm{COOH}} + N{a_2}C{O_3} \to C{H_3}{\rm{COONa + }}{{\rm{H}}_2}O + C{O_2} \uparrow \)
c) \(2C{H_3}COOH + CaC{{\text{O}}_3} \to {(C{H_3}COO)_2}Ca + C{O_2} + {H_2}O\)
d) \(2C{H_3}{\rm{COOH}} + Mg \to {(C{H_3}{\rm{COO}})_2}Mg + {H_2} \uparrow \)
e) \({(C{H_3}{\rm{COO}})_2}Ba + C{\rm{uS}}{O_4} \to {(C{H_3}{\rm{COO}})_2}Cu + B{\rm{aS}}{O_4} \downarrow \)
CHƯƠNG 4. HIDROCACBON. NHIÊN LIỆU
Bài 17: Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Toán lớp 9
Bài 13: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế
Bài 21