Đề bài
Lựa chọn thước đo phù hợp với việc đo chiều dài của các vật sau:
Các loại thước đo
Vật cần đo | Thước thẳng có GHĐ 1 m và ĐCNN 1 cm | Thước kẻ có GHĐ 30 cm và ĐCNN 1 mm | Thước dây có GHĐ 3 m và ĐCNN 1 cm |
Chiều dài bàn học ở lớp |
|
|
|
Đường kính của miệng cốc |
|
|
|
Chiều dài của lớp học |
|
|
|
Lời giải chi tiết
Các loại thước đo
Vật cần đo | Thước thẳng có GHĐ 1 m và ĐCNN 1 cm | Thước kẻ có GHĐ 30 cm và ĐCNN 1 mm | Thước dây có GHĐ 3 m và ĐCNN 1 cm |
Chiều dài bàn học ở lớp | x |
| x |
Đường kính của miệng cốc |
| x |
|
Chiều dài của lớp học |
|
| x |
BÀI 12
Chủ đề III - TRANG PHỤC VÀ THỜI TRANG
SBT Phần Lịch Sử- CTST
Bài 8: Khác biệt và gần gũi
Chủ đề 3. THẦY CÔ - NGƯỜI BẠN ĐỒNG HÀNH
SGK KHTN - Kết nối tri thức Lớp 6
SGK KHTN - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK KHTN - Cánh Diều Lớp 6
SBT KHTN - Kết nối tri thức Lớp 6
SBT KHTN - Cánh Diều Lớp 6
Vở thực hành Khoa học tự nhiên Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Cánh diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Khoa học tự nhiên lớp 6