Bài 1. Tứ giác
Bài 2. Hình thang
Bài 3. Hình thang cân
Bài 4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang
Bài 5. Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang
Bài 6. Đối xứng trục
Bài 7. Hình bình hành
Bài 8. Đối xứng tâm
Bài 9. Hình chữ nhật
Bài 10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
Bài 11. Hình thoi
Bài 12. Hình vuông
Bài tập ôn chương I. Tứ giác
Đề bài
Cho hình bình hành \(ABCD.\) Gọi \(K\) và \(L\) là hai điểm thuộc cạnh \(BC\) sao cho \(BK = KL = LC.\) Tính tỉ số diện tích của :
a) Các tam giác \(DAC\) và \(DCK\)
b) Tam giác \(DAC\) và tứ giác \(ADLB\)
c) Các tứ giác \(ABKD\) và \(ABLD\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Tìm mối liên hệ giữa đường cao và cạnh đáy của các tam giác để từ đó tính tỉ số diện tích của các hình theo yêu cầu của bài toán.
Lời giải chi tiết
a) Ta có: \({S_{ACD}} = {S_{BCD}} = {S_{DAB}} = {S_{CAB}} \) \(=\eqalign {1 \over 2}{S_{ABCD}}\) (1)
\(∆ DCK\) và \(∆ DCB\) có chung chiều cao kẻ từ đỉnh \(D,\) cạnh đáy \(CK = \eqalign{2 \over 3}CB\)
\( \Rightarrow {S_{DCK}} =\eqalign {2 \over 3}{S_{DBC}}\) (2)
Từ (1) và (2) suy ra: \({S_{DCK}} = \eqalign{2 \over 3}{S_{DAC}} \Rightarrow \eqalign{{{S_{DCK}}} \over {{S_{DAC}}}} = \eqalign{2 \over 3}\)
b) Ta có: \({S_{ADLB}} = {S_{ADB}} + {S_{DLB}}\)
\(∆ DBC\) và \(∆ DLC\) có chung chiều cao kẻ từ đỉnh \(D,\) cạnh đáy \(LB =\eqalign {2 \over 3}BC\)
\( \Rightarrow {S_{DLB}} = \eqalign{2 \over 3}{S_{DBC}}\)
mà \({S_{DAC}} = {S_{ADB}} = {S_{DBC}}\) (chứng minh trên)
Suy ra: \({{S_{ADLB}} = {S_{DAC}} + \eqalign{2 \over 3}{S_{DAC}}} \) \({= \eqalign{5 \over 3}{S_{DAC}}} \)
\(\Rightarrow \eqalign{{{S_{DAC}}} \over {{S_{ADLB}}}} = \eqalign{3 \over 5}\)
c) Ta có: \({S_{ABKD}} = {S_{ABD}} + {S_{DKB}}\)
\(∆ DKB\) và \(∆ DCB\) có chung chiều cao kẻ từ \(D,\) cạnh đáy \(BL = \eqalign{1 \over 3}BC\)
\( \Rightarrow {S_{DKB}} = \eqalign{1 \over 3}{S_{DCB}}\)
mà \({S_{DAC}} = {S_{ADB}} = {S_{DBC}}\) (chứng minh trên)
\( \Rightarrow {S_{ABKD}} = {S_{DAC}} + \eqalign{1 \over 3}{S_{DAC}} \) \(=\eqalign {4 \over 3}{S_{DAC}}\)
\(\Rightarrow \eqalign{{{S_{ABKD}}} \over {{S_{ADLB}}}} = \eqalign{{\eqalign{4 \over 3}{S_{DAC}}} \over {\eqalign{5 \over 3}{S_{DAC}}}} = \eqalign{4 \over 5}\)
Tải 30 đề thi học kì 2 của các trường Toán 8
Bài 25
Tải 10 đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 6 - Hóa học 8
Bài 8. Lập kế hoạch chi tiêu
PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 2
SGK Toán Lớp 8
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8
SGK Toán 8 - Cánh Diều
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
Giải bài tập Toán Lớp 8
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8