VBT Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống tập 2
VBT Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống tập 2

So sánh phân số - Tiết 3 trang 70

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4

Câu 1

1. Nội dung câu hỏi

>; <; = ?

a) $\frac{24}{173} \ldots . \frac{26}{173} \quad \frac{45}{100} \ldots \ldots \frac{9}{20} \quad \frac{43}{63} \ldots \ldots \frac{16}{21}$

b) $\frac{18}{19} \ldots \ldots \frac{37}{38}$ $\frac{32}{48} \ldots \ldots \frac{2}{3}$ $\frac{126}{125} \ldots \ldots \frac{4}{5}$

c) $\frac{35}{39} \ldots \ldots 1$ $\frac{19}{19} \ldots \ldots \frac{35}{36}$ $\frac{27}{29} \ldots \ldots \frac{29}{27}$

 

2. Phương pháp giải

So sánh hai phân số rồi điền dấu thích hợp.

 

3. Lời giải chi tiết

a) $\frac{{24}}{{173}} < \frac{{26}}{{173}}$

Ta có: $\frac{{45}}{{100}} = \frac{{45:5}}{{100:5}} = \frac{9}{{20}}$, nên: $\frac{{45}}{{100}} = \frac{9}{{20}}$

Ta có: $\frac{{16}}{{21}} = \frac{{16 \times 3}}{{21 \times 3}} = \frac{{48}}{{63}}$, nên: $\frac{{43}}{{63}} < \frac{{16}}{{21}}$

b) Ta có: $\frac{{18}}{{19}} = \frac{{18 \times 2}}{{19 \times 2}} = \frac{{36}}{{38}}$, nên: $\frac{{18}}{{19}} < \frac{{37}}{{38}}$

Ta có: $\frac{2}{3} = \frac{{2 \times 16}}{{3 \times 16}} = \frac{{32}}{{48}}$, nên $\frac{{32}}{{48}} = \frac{2}{3}$

Ta có: $\frac{4}{5} = \frac{{4 \times 25}}{{5 \times 25}} = \frac{{100}}{{125}}$, nên: $\frac{{126}}{{125}} > \frac{4}{5}$

c) $\frac{{35}}{{39}} < 1$

Ta có: $\frac{{19}}{{19}} = 1$, nên $\frac{{19}}{{19}} > \frac{{35}}{{36}}$

Ta có: $\frac{{27}}{{29}} < 1;{\text{        }}\frac{{29}}{{27}} > 1$, nên $\frac{{27}}{{29}} < \frac{{29}}{{27}}$

Câu 2

1. Nội dung câu hỏi

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Có ba tờ giấy như nhau, mỗi bạn lấy một tờ giấy để tô màu. Việt tô màu $\frac{{75}}{{100}}$  tờ giấy, Mai tô màu $\frac{3}{4}$ tờ giấy, Nam tô màu$\frac{7}{{10}}$ tờ giấy. Hỏi phần tô màu của bạn nào bé nhất?

A. Việt                                   

B. Mai                                       

C. Nam

 

2. Phương pháp giải

- Quy đồng mẫu số các phân số với mẫu số chung là 100.

- So sánh các phân số và xác định phần tô màu của bạn nào bé nhất
 

3. Lời giải chi tiết

Ta có: $\frac{3}{4} = \frac{{75}}{{100}}$ ;       $\frac{7}{{10}} = \frac{{70}}{{100}}$

Mà $\frac{{70}}{{100}} < \frac{{75}}{{100}}$

Vậy phần tô của bạn Nam màu bé nhất.

Chọn C

Câu 3

1. Nội dung câu hỏi

Bốn bình nước A, B, C, D lần lượt đựng lượng nước như sau:

$\frac{7}{{10}}l$; $\frac{4}{5}l$ ; $\frac{7}{6}l$ ; $\frac{{51}}{{60}}l$

Viết tên các bình nước theo thứ tự đựng lượng nước từ ít nhất đến nhiều nhất: ………………………..

 

2. Phương pháp giải

- Quy đồng mẫu số các phân số với mẫu số chung là 60

- Viết tên các bình nước theo thứ tự đựng lượng nước từ ít nhất đến nhiều nhất
 

3. Lời giải chi tiết

Ta có: $\frac{7}{{10}} = \frac{{7 \times 6}}{{10 \times 6}} = \frac{{42}}{{60}}$    ;   $\frac{4}{5} = \frac{{4 \times 12}}{{5 \times 12}} = \frac{{48}}{{60}}$    ;     $\frac{7}{6} = \frac{{7 \times 10}}{{6 \times 10}} = \frac{{70}}{{60}}$

Mà $\frac{{42}}{{60}} < \frac{{48}}{{60}} < \frac{{51}}{{60}} < \frac{{70}}{{60}}$ nên $\frac{7}{{10}} < \frac{4}{5} < \frac{{51}}{{60}} < \frac{7}{6}$

Vậy tên các bình nước theo thứ tự đựng lượng nước từ ít nhất đến nhiều nhất là $\frac{7}{{10}}l$; $\frac{4}{5}l$ ; $\frac{{51}}{{60}}l$; $\frac{7}{6}l$

Câu 4

1. Nội dung câu hỏi

Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.

Mỗi bạn thỏ A, B, C có cân nặng là một trong ba số đo $\frac{{25}}{4}$kg; $\frac{{13}}{2}$kg ; $\frac{{49}}{8}$kg. Biết các bạn thỏ ngồi lên cầu thăng bằng như hình vẽ.

Thỏ A cân nặng …… kg

Thỏ B cân nặng …….kg

Thỏ C cân nặng …….kg

2. Phương pháp giải

- Dựa vào hình vẽ để xác định bạn thỏ nặng nhất, nhẹ nhất

- So sánh số đo cân nặng rồi xác định cân nặng của mỗi bạn thỏ
 

3. Lời giải chi tiết

Ta có: $\frac{{25}}{4} = \frac{{25 \times 2}}{{4 \times 2}} = \frac{{50}}{8}$  ;   $\frac{{13}}{2} = \frac{{13 \times 4}}{{2 \times 4}} = \frac{{52}}{8}$

Vậy  $\frac{{49}}{8} < \frac{{25}}{4} < \frac{{13}}{2}$

Quan sát hình vẽ ta thấy thỏ A nặng hơn thỏ B và thỏ B nặng hơn thỏ C.

Vậy:

Thỏ A cân nặng $\frac{{13}}{2}$  kg

Thỏ B cân nặng $\frac{{25}}{4}$kg

Thỏ C cân nặng $\frac{{49}}{8}$ kg.

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved