Câu 1
1. Nội dung câu hỏi
>; <; = ?
a) $\frac{32}{37} \ldots \cdots \frac{31}{37} \quad \frac{5}{6} \ldots \cdots \frac{17}{24} \quad \frac{35}{56} \ldots \cdots \frac{5}{8}$
b) $\frac{13}{17} \ldots . \frac{13}{18} \quad \frac{352}{15} \ldots \ldots 3 \quad 2 \ldots \ldots \frac{15}{7}$
c) $\frac{12}{13} \ldots \ldots 1$ 1.... $\frac{43}{39}$ $\frac{12}{13} \ldots \ldots \frac{43}{39}$
2. Phương pháp giải
- Trong hai phân số cùng mẫu số: Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.
- Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.
- So sánh phân số với 1:
Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1.
Nếu tử số lớn mẫu số thì phân số lớn hơn 1.
Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số bằng 1.
3. Lời giải chi tiết
a) $\frac{32}{37}>\frac{31}{37}$ $\frac{5}{6}>\frac{17}{24}$ $\frac{35}{56}=\frac{5}{8}$
b) $\frac{13}{17}>\frac{13}{18} \quad \frac{352}{15}=3 \quad 2<\frac{15}{7}$
C) $\frac{12}{13}<1$ $1<\frac{43}{39}$ $\frac{12}{13}<\frac{43}{39}$
Câu 2
1. Nội dung câu hỏi
Đ, S ?
Mai có một số viên bi. Mai cho Nam $\frac{1}{2}$số viên bi và cho Việt $\frac{3}{8}$ số viên bi đó. Như vậy:
a) Việt được Mai cho nhiều bi hơn Nam.
b) Nam được Mai cho nhiều bi hơn Việt.
2. Phương pháp giải
So sánh hai phân số $\frac{1}{2}$ và $\frac{3}{8}$ để trả lời câu hỏi.
3. Lời giải chi tiết
Ta có: $\frac{1}{2} = \frac{{1 \times 4}}{{2 \times 4}} = \frac{4}{8}$ > $\frac{3}{8}$
Vậy:
a) Việt được Mai cho nhiều bi hơn Nam S
b) Nam được Mai cho nhiều bi hơn Việt. Đ
Câu 3
1. Nội dung câu hỏi
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Có một cái bánh pi-da, Nam ăn $\frac{1}{2}$ cái bánh, Mai ăn $\frac{1}{5}$ cái bánh, Việt ăn $\frac{3}{{10}}$ cái bánh. Bạn ăn nhiều bánh nhất là:
A. Nam
B. Mai
C. Việt
2. Phương pháp giải
- Quy đồng mẫu số ba phân số $\frac{1}{2}$ ; $\frac{1}{5}$; $\frac{3}{{10}}$ rồi so sánh
- Xác định bạn ăn nhiều bánh nhất.
3. Lời giải chi tiết
$\frac{1}{2} = \frac{{1 \times 5}}{{2 \times 5}} = \frac{5}{{10}}$
$\frac{1}{5} = \frac{{1 \times 2}}{{5 \times 2}} = \frac{2}{{10}}$
Ta có: $\frac{2}{{10}} < \frac{3}{{10}} < \frac{5}{{10}}$nên $\frac{1}{5} < \frac{3}{{10}} < \frac{1}{2}$
Vậy bạn Nam ăn nhiều bánh nhất. Chọn A.
Câu 4
1. Nội dung câu hỏi
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
a) Các phân số ở ngoài hàng rào viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: .............................
b) Các phân số ở trong hàng rào viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: ............................
2. Phương pháp giải
- Xác định các phân số ở trong hàng rào và ngoài hàng rào
- So sánh các phân số đã cho rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé
3. Lời giải chi tiết
a) Các phân số ở ngoài hàng rào viết theo thứ tự từ bé đến lớn là $\frac{5}{{19}}$ ; $\frac{8}{{19}}$ ; $\frac{{12}}{{19}}$ ; $\frac{{13}}{{19}}$
b) Các phân số ở trong hàng rào là: $\frac{{45}}{{56}}$ ; $\frac{4}{7}$ ; $\frac{9}{{14}}$ ; $\frac{{23}}{{28}}$
Ta có: $\frac{4}{7} = \frac{{4 \times 8}}{{7 \times 8}} = \frac{{32}}{{56}}$ ; $\frac{9}{{14}} = \frac{{9 \times 4}}{{14 \times 4}} = \frac{{36}}{{56}}$; $\frac{{23}}{{28}} = \frac{{23 \times 2}}{{28 \times 2}} = \frac{{46}}{{56}}$
Ta có: $\frac{{46}}{{56}} > \frac{{45}}{{56}} > \frac{{36}}{{56}} > \frac{{32}}{{56}}$ nên $\frac{{23}}{{28}} > \frac{{45}}{{56}} > \frac{9}{{14}} > \frac{4}{7}$
Vậy các phân số ở trong hàng rào viết theo thứ tự từ lớn đến bé là $\frac{{23}}{{28}}$ ; $\frac{{45}}{{56}}$ ; $\frac{9}{{14}}$ ; $\frac{4}{7}$
Câu 5
1. Nội dung câu hỏi
Đố em!
Quả thanh long cân nặng $\frac{9}{{11}}$ kg, quả bười cân nặng $\frac{7}{6}$ kg. Hỏi quả nào nặng hơn?
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Quả ………………nặng hơn.
2. Phương pháp giải
So sánh hai phân số ở đề bài rồi điền từ thích hợp vào chỗ trống.
3. Lời giải chi tiết
Ta có: $\frac{9}{{11}} < 1$; $\frac{7}{6} > 1$ nên $\frac{7}{6} > \frac{9}{{11}}$
Vậy quả bưởi nặng hơn.
Chủ đề 4. Ứng xử nơi công cộng
CHỦ ĐỀ 6. NAM BỘ
Bài tập cuối tuần 6
Chủ đề 5. Tây Nguyên
Stop and check 4B
SGK Toán Lớp 4
SGK Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
STK - Cùng em phát triển năng lực Toán 4
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 4
SGK Toán 4 - Chân trời sáng tạo
SGK Toán 4 - Cánh Diều
VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo
VBT Toán 4 - Cánh Diều
VNEN Toán Lớp 4
Vở bài tập Toán Lớp 4
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 4
Cùng em học toán Lớp 4
Ôn tập hè Toán Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 4
Bài tập phát triển năng lực Toán Lớp 4