Bài 1. Nhân đơn thức với đa thức
Bài 2. Nhân đa thức với đa thức
Bài 3, 4, 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
Bài 7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
Bài 8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
Bài 10. Chia đơn thức cho đơn thức
Bài 11. Chia đa thức cho đơn thức
Bài 12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
Bài tập ôn chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức
Bài 1. Phân thức đại số
Bài 2. Tính chất cơ bản của phân thức
Bài 3. Rút gọn phân thức
Bài 4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
Bài 5. Phép cộng các phân thức đại số
Bài 6. Phép trừ các phân thức đại số
Bài 7. Phép nhân các phân thức đại số
Bài 8. Phép chia các phân thức đại số
Bài 9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
Bài tập ôn chương II. Phân thức đại số
Thực hiện phép tính:
LG a
\(\) \(\left( {5x - 2y} \right)\left( {{x^2} - xy + 1} \right)\)
Phương pháp giải:
Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau
* Tổng quát: Với \(A, B, C, D\) là các đơn thức: \((A+B)(C+D)\)\(=AC+AD+BC+BD\)
Lời giải chi tiết:
\(\)\(( 5x - 2y )( x^2 - xy + 1)\)
\( = 5x.x^2 + 5x.(- xy) + 5x.1 \)\(+ (- 2y).x^2 + (- 2y).(- xy)+(-2y).1\)
\( = 5x^3 +(- 5x^2y) + 5x - 2x^2y\) \(+ 2xy^2 - 2y\)
\( = 5x^3 + (-5x^2y - 2x^2y)\) \(+ 2xy^2 +5x- 2y\)
\( = 5{x^3} - 7{x^2}y + 2x{y^2} + 5x- 2y\)
LG b
\(\) \(\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)\)
Phương pháp giải:
Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau
* Tổng quát: Với \(A, B, C, D\) là các đơn thức: \((A+B)(C+D)\)\(=AC+AD+BC+BD\)
Lời giải chi tiết:
\(\) \(\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)\)
\( = \left[ {x.x + x.1 + \left( { - 1} \right).x + \left( { - 1} \right).1} \right]\)\(.\left( {x + 2} \right)\)
\( = \left( {{x^2} + x - x - 1} \right)\left( {x + 2} \right)\)
\(= \left( {{x^2} - 1} \right)\left( {x + 2} \right)\)
\( = {x^2}.x + {x^2}.2 + \left( { - 1} \right).x + \left( { - 1} \right).2\)
\( = {x^3} + 2{x^2} - x - 2\)
LG c
\(\) \(\dfrac{1}{2}{x^2}{y^2}\left( {2x + y} \right)\left( {2x - y} \right)\)
Phương pháp giải:
Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau
* Tổng quát: Với \(A, B, C, D\) là các đơn thức: \((A+B)(C+D)\)\(=AC+AD+BC+BD\)
Lời giải chi tiết:
\(\) \(\dfrac{1}{2}{x^2}{y^2}\left( {2x + y} \right)\left( {2x - y} \right)\)
\(= \dfrac{1}{2}x^2y^2.[2x.2x + 2x.(- y) + y.2x \)\(+ y.(- y ) ] \)
\(=\dfrac{1}{2}{x^2}{y^2}.\left( {4{x^2} - 2xy + 2xy - {y^2}} \right) \)
\(=\dfrac{1}{2}{x^2}{y^2}.\left( {4{x^2} - {y^2}} \right) \)
\(\displaystyle = \dfrac{1}{2}{x^2}{y^2}.4{x^2} + {1 \over 2}{x^2}{y^2}.\left( { - {y^2}} \right) \)
\(\displaystyle = 2{x^4}{y^2} - {1 \over 2}{x^2}{y^4} \)
SBT Ngữ văn 8 - Cánh Diều tập 2
Tác giả - Tác phẩm Ngữ văn 8 kì 2
Unit 10: They’ve Found a Fossil
SGK Ngữ văn 8 - Chân trời sáng tạo tập 1
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Giáo dục công dân lớp 8
SGK Toán Lớp 8
Giải bài tập Toán Lớp 8
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Cánh Diều
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Cánh Diều
SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8