Câu 1
1. Nội dung câu hỏi
Viết (theo mẫu)
Số gồm | Viết số | Đọc số |
4 chục nghìn, 7 nghìn, 2 trăm, 5 đơn vị | 47 205 | bốn mươi bảy nghìn hai trăm linh năm |
5 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 8 trăm, 5 chục, 2 đơn vị | ||
8 triệu, 3 trăm nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 7 chục | ||
3 triệu, 9 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 3 trăm |
2. Phương pháp giải
Dựa vào cách đọc số (hoặc viết số) có tới ba chữ số theo từng lớp, lần lượt từ lớp triệu, lớp nghìn, lớp đơn vị.
3. Lời giải chi tiết
Số gồm | Viết số | Đọc số |
4 chục nghìn, 7 nghìn, 2 trăm, 5 đơn vị | 47 205 | bốn mươi bảy nghìn hai trăm linh năm |
5 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 8 trăm, 5 chục, 2 đơn vị | 530 852 | năm trăm ba mươi nghìn tám trăm tám mươi hai |
8 triệu, 3 trăm nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 7 chục | 8 304 370 | tám triệu ba trăm linh tư nghìn ba trăm bảy mươi |
3 triệu, 9 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 3 trăm | 3 950 300 | ba triệu chín trăm năm mươi nghìn ba trăm |
Câu 2
1. Nội dung câu hỏi
a) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
b) Số?
50 000 + 6 000 + 40 + ..... = 56 045
400 000 + 80 000 + ..... + 600 + 30 = 487 630
8 000 000 + 900 000 + 5 000 + ..... + 4 = 8 905 014
2. Phương pháp giải
a) Xác định giá trị của mỗi chữ số theo các hàng rồi viết số đã cho thành tổng.
b) Viết số thích hợp vào ô trống
3. Lời giải chi tiết
a) 6 835 = 6 000 + 800 + 30 + 5
47 561 = 40 000 + 7 000 + 500 + 60 + 1
816 = 800 + 10 + 6
570 = 500 + 70
9 250 308 = 9 000 000 + 200 000 + 50 000 + 300 + 8
b)
50 000 + 6 000 + 40 + 5 = 56 045
400 000 + 80 000 + 7 000 + 600 + 30 = 487 630
8 000 000 + 900 000 + 5 000 + 10 + 4 = 8 905 014
Câu 3
1. Nội dung câu hỏi
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.
Trong dãy số tự nhiên:
a) Hai số liên tiếp hơn kém nhau …….. đơn vị
b) Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau …….. đơn vị.
c) Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau ……. đơn vị.
d) Số liền trước của số 1 000 000 là ……………..
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức về dãy số tự nhiên để trả lời câu hỏi.
3. Lời giải chi tiết
a) Hai số liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị
b) Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
c) Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
d) Số liền trước của số 1 000 000 là 999 999
Câu 4
1. Nội dung câu hỏi
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu).
Số | 8 659 | 57 408 | 803 520 | 5 683 400 |
Giá trị của chữ số 5 | 50 | |||
Giá trị của chữ số 8 | 8 000 |
2. Phương pháp giải
Xác định hàng của chữ số 5 và chữ số 8 trong mỗi số rồi viết giá trị của chữ số đó
3. Lời giải chi tiết
Số | 8 659 | 57 408 | 803 520 | 5 683 400 |
Giá trị của chữ số 5 | 50 | 50 000 | 500 | 5 000 000 |
Giá trị của chữ số 8 | 8 000 | 8 | 800 000 | 80 000 |
Câu 5
1. Nội dung câu hỏi
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu).
a) Bốn số tự nhiên liên tiếp
998 ...... ...... 1 001
b) Bốn số lẻ liên tiếp
..... 7 597 7 599 .....
c) Bốn số chẵn liên tiếp
...... 85 428 ...... 85 432
d) Năm số chẵn liên tiếp
...... ..... 6 000 6 002 ......
2. Phương pháp giải
Trong dãy số tự nhiên:
- Hai số liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.
- Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
- Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
3. Lời giải chi tiết
a) Bốn số tự nhiên liên tiếp
998 999 1 000 1 001
b) Bốn số lẻ liên tiếp
7 595 7 597 7 599 7 601
c) Bốn số chẵn liên tiếp
85 426 85 428 85 430 85 432
d) Năm số chẵn liên tiếp
5 996 5 998 6 000 6 002 6 004
SGK Toán Lớp 4
SGK Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
STK - Cùng em phát triển năng lực Toán 4
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 4
SGK Toán 4 - Chân trời sáng tạo
SGK Toán 4 - Cánh Diều
VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo
VBT Toán 4 - Cánh Diều
VNEN Toán Lớp 4
Vở bài tập Toán Lớp 4
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 4
Cùng em học toán Lớp 4
Ôn tập hè Toán Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 4
Bài tập phát triển năng lực Toán Lớp 4