Bài 1. Định lí Ta-lét trong tam giác
Bài 2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét
Bài 3. Tính chất đường phân giác của tam giác
Bài 4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
Bài 5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất (c.c.c)
Bài 6. Trường hợp đồng dạng thứ hai (c.g.c)
Bài 7. Trường hợp đồng dạng thứ ba (g.g)
Bài 8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Ôn tập chương III. Tam giác đồng dạng
Bài 1. Hình hộp chữ nhật
Bài 2. Hình hộp chữ nhật (tiếp)
Bài 3. Thể tích của hình hộp chữ nhật
Bài 4. Hình lăng trụ đứng
Bài 5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
Bài 6. Thể tích của hình lăng trụ đứng
Bài 7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
Bài 8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều
Bài 9. Thể tích của hình chóp đều
Ôn tập chương IV. Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
Đề bài
Tính thể tích và diện tích toàn phần các hình chóp đều dưới đây (theo các kích thước cho trên hình vẽ 153).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng:
- Thể tích của hình chóp đều bằng một phần ba diện tích mặt đáy nhân với chiều cao.
\(V = \dfrac{1}{3} .S.h\)
Trong đó: \(S\) là diện tích đáy, \(h\) là chiều cao.
- Định lí Pytago trong tam giác vuông: Bình phương của cạnh huyền bằng tổng các bình phương của các cạnh góc vuông.
- Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng tích của nửa chu vi đáy với trung đoạn.
\({S_{xq}} = pd\)
Trong đó: \(p\) là nửa chu vi đáy, \(d\) là trung đoạn của hình chóp đều.
- Diện tích toàn phần bằng tổng của diện tích xung quanh và diện tích đáy hình chóp.
Lời giải chi tiết
- Hình a:
Đường cao hình chóp bằng: \(h=\sqrt {{5^2} - {3^2}} = \sqrt {25 - 9} = \sqrt {16} \)\(\,= 4\,(cm)\)
Diện tích đáy bằng: \(S = 6.6 = 36\;(c{m^2})\)
Thể tích hình chóp bằng: \(\displaystyle V = {1 \over 3}S.h = {1 \over 3}.36.4 = 48(c{m^3})\)
Diện tích xung quanh bằng: \({S_{xq}} = pd = 2.6.5 = 60\;(c{m^2})\)
Diện tích toàn phần là: \({S_{TP}} = {S_{xq}} + {S_đ}= 60 + 36 \)\(\,= 96\;(c{m^2})\)
- Hình b:
Đường cao hình chóp bằng: \(h=\sqrt {{{13}^2} - {5^2}} = \sqrt {144} = 12\,(cm)\)
Diện tích đáy của hình chóp bằng: \(S = 10.10 = 100\;(c{m^2})\)
Thể tích hình chóp bằng: \(\displaystyle V = {1 \over 3}S.h = {1 \over 3}.100.12 = 400\,(c{m^3})\)
Diện tích xung quanh hình chóp bằng:
\({S_{xq}} = pd = 10.2.13 = 260\;(c{m^2})\)
Diện tích toàn phần của hình chóp bằng:
\({S_{TP}} = {S_{xq}} + {S_đ}= 260 + 100 \)\(\,= 360 \;(c{m^2})\).
Starter Unit
CHƯƠNG 3. MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC
Test yourself 4
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8
PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 1
SGK Toán Lớp 8
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8
SGK Toán 8 - Cánh Diều
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
Giải bài tập Toán Lớp 8
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8