Tính giá trị của các biểu thức sau:
Câu a
\(15,3 - 21,5 - 3.1,5\)
Phương pháp giải:
Nhân, chia trước; cộng, trừ sau.
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}15,3 - 21,5 - 3.1,5\\ = 15,3 - 21,5 - 4,5\\ = 15,3 - \left( {21,5 + 4,5} \right)\\ = 15,3 - 26\\ = - \left( {26 - 15,3} \right)\\ = - 10,7\end{array}\)
Câu b
\(2.\left( {{4^2} - 2.4,1} \right) + 1,25:5\)
Phương pháp giải:
Thực hiện theo thứ tự phép lũy thừa -- Nhân, chia --> cộng, trừ
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}2.\left( {{4^2} - 2.4,1} \right) + 1,25:5\\ = 2.\left( {16 - 8,2} \right) + 0,25\\ = 2.7,8 + 0,25\\ = 15,6 + 0,25\\ = 15,85\end{array}\)
Bài 8: Khác biệt và gần gũi
Chủ đề 1. Xây dựng ý tưởng trong sáng tác mĩ thuật
Unit 4. My Neighbourhood
Unit 8. Talking to the world
SOẠN VĂN 6 TẬP 1 - CTST CHI TIẾT
Ôn tập hè Toán Lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 6
SBT Toán - Cánh diều Lớp 6
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 6
SGK Toán - Cánh diều Lớp 6
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Vở thực hành Toán Lớp 6