Đề bài
Thực hiện các phép tính sau:
\(a)\left( {5{x^3} - 2{x^2} + 4x - 4} \right)\left( {3{x^2} + x - 1} \right)\)
\(b)\left( {9{x^5} - 6{x^3} + 18{x^2} - 35x - 42} \right):\left( {3{x^3} + 5x + 6} \right);\)
\(c)\left[ {\left( {6{x^3} - 5{x^2} - 8x + 5} \right) - \left( {4{x^2} - 6x + 2} \right)} \right]:\left( {2x - 3} \right).\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
a)Thực hiện nhân đa thức với đa thức: (A+B)(C+D) = AC + AD + BC + BD.
b)Thực hiện chia đa thức: đặt tính chia
Lời giải chi tiết
\(\begin{array}{l}a)\\\left( {5{x^3} - 2{x^2} + 4x - 4} \right)\left( {3{x^2} + x - 1} \right)\\ = 15{x^5} + 5{x^4} - 5{x^3} - 6{x^4} - 2{x^3} + 2{x^2} + 12{x^3} + 4{x^2} - 4x - 12{x^2} - 4x + 4\\ = 15{x^5} + \left( {5{x^4} - 6{x^4}} \right) + \left( { - 5{x^3} - 2{x^3} + 12{x^3}} \right) + \left( {2{x^2} + 4{x^2} - 12{x^2}} \right) + \left( { - 4x - 4x} \right) + 4\\ = 15{x^5} - {x^4} + 5{x^3} - 6{x^2} - 8x + 4\end{array}\)
b)
c)
\(\begin{array}{l}\left( {6{x^3} - 5{x^2} - 8x + 5} \right) - \left( {4{x^2} - 6x + 2} \right)\\ = 6{x^3} + \left( { - 5{x^2} - 4{x^2}} \right) + \left( { - 8x + 6x} \right) + \left( {5 - 2} \right)\\ = 6{x^3} - 9{x^2} - 2x + 3\end{array}\)
Đặt tính chia:
Đề thi giữa kì 2
Chương 3: Góc và đường thẳng song song
Bài 6: Truyện ngụ ngôn và tục ngữ
Bài 6
Chương 1: Số hữu tỉ
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
SBT Toán - Cánh diều Lớp 7
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7