Tính giá trị của các biểu thức sau:
Câu 1
\(2,5.\left( {4,1 - 3 - 2,5 + 2.7,2} \right) + 4,2:2\)
Phương pháp giải:
Thực hiện phép tính theo thứ tự trong ngoặc --> Nhân, chia --> cộng, trừ
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}2,5.\left( {4,1 - 3 - 2,5 + 2.7,2} \right) + 4,2:2\\ = 2,5.\left( {4,1 - 3 - 2,5 + 14,4} \right) + 4,2:2\\ = 2,5.\left( {1,1 - 2,5 + 14,4} \right) + 2,1\\ = 2,5.\left( { - 1,4 + 14,4} \right) + 2,1\\ = 2,5.13 + 2,1\\ = 32,5 + 2,1\\ = 34,6\end{array}\)
Câu 2
\(2,86.4 + 3,14.4 - 6,01.5 + {3^2}\)
Phương pháp giải:
Thực hiện phép tính theo thứ tự lũy thừa --> Nhân, chia --> cộng, trừ
Lời giải chi tiết:
Cách 1:
\(\begin{array}{l}2,86.4 + 3,14.4 - 6,01.5 + {3^2}\\ = 11,44 + 12,56 - 30,05 + 9\\ = \left( {11,44 + 12,56} \right) + \left( { - 30,05 + 9} \right)\\ = 24 + \left( { - 21,05} \right)\\ = 24 - 21,05\\ = 2,95\end{array}\)
Cách 2:
\(\begin{array}{l}2,86.4 + 3,14.4 - 6,01.5 + {3^2}\\ = 4.(2,86+3,14) - 30,05 + 9\\ = 4.6 + \left( { - 30,05 + 9} \right)\\ = 24 + \left( { - 21,05} \right)\\ = 24 - 21,05\\ = 2,95\end{array}\)
BÀI 1: TỰ HÀO VỀ TRUYỀN THỐNG GIA ĐÌNH, DÒNG HỌ
Chủ đề 2: Các phép đo
GIẢI LỊCH SỬ 6 KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Chủ đề 3: TUỔI HỌC TRÒ
Chương 6. Hình học phẳng
Ôn tập hè Toán Lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 6
SBT Toán - Cánh diều Lớp 6
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 6
SGK Toán - Cánh diều Lớp 6
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Vở thực hành Toán Lớp 6