Bài 1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
Bài 2. Đường kính và dây của đường tròn
Bài 3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
Bài 4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Bài 5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Bài 6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
Bài 7. Vị trí tương đối của hai đường tròn
Bài 8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo)
Ôn tập chương II. Đường tròn
Đề bài
Cho hai đường tròn \((O ; R)\) và \((O' ; r).\) Điền vào chỗ trống của bảng sau:
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng kiến thức:
+) Nếu \(R – r < OO'< R + r\) thì đường tròn \((O)\) và đường tròn \((O')\) cắt nhau.
+) Nếu \(OO' = R – r\) thì đường tròn \((O)\) và đường tròn \((O')\) tiếp xúc trong.
+) Nếu \(OO' = R + r\) thì đường tròn \((O)\) và đường tròn \((O')\) tiếp xúc ngoài.
+) Nếu \(OO'> R + r\) thì đường tròn \((O)\) và đường tròn \((O')\) ở ngoài nhau.
+) Nếu \(OO' = R + r\) thì đường tròn \((O)\) đựng đường tròn \((O')\).
Lời giải chi tiết
Unit 3: A Trip To The Countryside - Một chuyến về quê
Bài 34
ĐỊA LÍ KINH TẾ
Unit 7: Recipes and eating habits
Bài 14: Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân