Bài 1. Căn bậc hai
Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Bài 5. Bảng căn bậc hai
Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 9. Căn bậc ba
Ôn tập chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
Tìm \(x\), biết:
LG câu a
LG câu a
\(\root 3 \of x = - 1,5\)
Phương pháp giải:
Áp dụng:
\(\sqrt[3]{A} = B \Leftrightarrow A = {B^3}\).
Lời giải chi tiết:
\(\eqalign{
& \root 3 \of x = - 1,5 \Leftrightarrow x = {\left( { - 1,5} \right)^3} \cr
& \Leftrightarrow x = - 3,375 \cr} \)
Vậy \(x=-3,375.\)
LG câu b
LG câu b
\(\root 3 \of {x - 5} = 0,9\)
Phương pháp giải:
Áp dụng:
\(\sqrt[3]{A} = B \Leftrightarrow A = {B^3}\).
Lời giải chi tiết:
\(\eqalign{
& \root 3 \of {x - 5} = 0,9 \Leftrightarrow x - 5 = {\left( {0,9} \right)^3} \cr
& \Leftrightarrow x - 5 = 0,729 \Leftrightarrow x = 5,729 \cr} \)
Vậy \(x=5,729.\)
Bài 13: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế
Tải 30 đề thi học kì 1 của các trường Toán 9
Tải 10 đề thi học kì 2 Văn 9
Bài 13
Bài 10