Bài 1. Góc ở tâm. Số đo cung
Bài 2. Liên hệ giữa cung và dây
Bài 3. Góc nội tiếp
Bài 4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
Bài 5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn
Bài 6. Cung chứa góc
Bài 7. Tứ giác nội tiếp
Bài 8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp
Bài 9. Độ dài đường tròn, cung tròn
Bài 10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
Bài tập ôn chương III. Góc với đường tròn
Đề bài
Một cái trục lăn có dạng một hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy là \(42cm\), chiều dài trục lăn là \(2m\) (h. 91).
Sau khi lăn trọn \(10\) vòng thì trục lăn tạo trên sân phẳng một diện tích là:
(A) \(26400\;c{m^2}\);
(B) \(58200\;c{m^2}\);
(C) \(528\;c{m^2}\);
(D) \(264000\;c{m^2}\).
(Lấy \(\displaystyle \pi = {{22} \over 7}\)).
Hãy chọn kết quả đúng.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng: Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ: \({S_{xq}} = 2πrh=πdh\).
(\(r,\,d\) lần lượt là bán kính, đường kính của đường tròn đáy; \(h\) là chiều cao).
Lời giải chi tiết
Trục lăn một một vòng nên trên sân phẳng một diện tích bằng diện tích xung quanh của trục.
Đổi \(2 m = 200 cm.\)
Diện tích xung quanh của trục lăn là:
\(\displaystyle{S_{xq}} =πdh= 42.{{22} \over 7}.200 = 26400\;(c{m^2})\)
Trục lăn \(10\) vòng có diện tích là \(S=10.S_{xq}=10.26400=264 000\)\(\;(c{m^2})\).
Chọn (D).
PHẦN ĐẠI SỐ - SBT TOÁN 9 TẬP 1
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Sinh 9
Đề thi vào 10 môn Văn Nghệ An
Unit 10: Space travel
Unit 4: Learning A New Language - Học một ngoại ngữ