Bài 1. Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản của Châu Á
Bài 2. Khí hậu châu Á
Bài 3. Sông ngòi và cảnh quan châu Á
Bài 4. Thực hành: Phân tích hoàn lưu gió mùa ở châu Á
Bài 5. Đặc điểm của dân cư, xã hội châu Á
Bài 6. Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á
Bài 7. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á.
Bài 8. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở các nước châu Á
Bài 9. Khu vực Tây Nam Á
Bài 10. Điều kiện tự nhiên khu vực nam Á
Bài 11. Dân cư và kinh tế khu vực Nam Á
Bài 12. Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á
Bài 13. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á
Bài 14. Đông Nam Á - Đất liền và hải đảo
Bài 15. Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á
Bài 16. Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á
Bài 17. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)- Địa lý 8
Bài 18. Thực hành : Tìm hiểu Lào và Cam-phu-chia
Đề bài
Dựa vào bảng 18.1 nhận xét Lào hoặc Cam-pu-chia về:
- Số dân, gia tăng, mật độ dân số.
- Thành phần dân tộc, ngôn ngữ phổ biến, tôn giáo, tỉ lệ số dân biết chữ.
- Bình quân thu nhập đầu người.
- Tên các thành phố lớn, tỉ lệ dân cư thành thị.
- Nhận xét tiềm năng nguồn nhân lực để phát triển đất nước (về số lượng, trình độ văn hóa của dân cư).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Phân tích.
Lời giải chi tiết
* Lào
- Dân số:
+ Số dân: 5,5 triệu người (2002).
+ Gia tăng tự nhiên: 2,3%.
+ Mật độ dân số (số dân/diện tích): 23 người/km2
- Dân tộc, ngôn ngữ, tôn giáo, số dân biết chữ:
+ Thành phần dân tộc: Lào (50%), Thái (14%), Mông (13%), còn lại (23%).
+ Ngôn ngữ: Lào.
+ Tôn giáo: Đạo Phật (60%), tôn giáo khác (40%).
+ Tỉ lệ số dân biết chữ: 56% dân số.
- Bình quân thu nhập đầu người (GDP/người): 317 USD (2001).
- Thành phố lớn, dân cư đô thị:
+ Các thành phố lớn: Viêng Chăn, Xa-van-na-khẹt, Luông Pha-băng.
+ Tỉ lệ dân cư đô thị: 17%.
- Tiềm năng nguồn nhân lực để phát triển đất nước:
+ Số lượng: Dân cư không quá đông, tuy nhiên tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao đem lại nguồn lao động trẻ, dồi dào mỗi năm.
+ Trình độ văn hóa: Trình độ dân trí thấp, thiếu nguồn lao động chất lượng cao.
* Cam-pu-chia
- Dân số:
+ Số dân: 12,3 triệu người (2002).
+ Gia tăng tự nhiên: 1,7%.
+ Mật độ dân số (số dân/diện tích): 68 người/km2
- Dân tộc, ngôn ngữ, tôn giáo, số dân biết chữ:
+ Thành phần dân tộc: Khơme (90%), Việt (5%), Hoa (1%), khác (4%).
+ Ngôn ngữ: Khơ-me.
+ Tôn giáo: Đạo Phật (95%), tôn giáo khác (5%).
+ Tỉ lệ số dân biết chữ: 35% dân số.
- Bình quân thu nhập đầu người (GDP/người): 280 USD (2001).
- Thành phố lớn, dân cư đô thị:
+ Các thành phố lớn: Phnôm Pênh, Bát-đom-boong.
+ Tỉ lệ dân cư đô thị: 16%.
- Tiềm năng nguồn nhân lực để phát triển đất nước:
+ Số lượng: Dân cư đông và tăng khá nhanh, đem lại nguồn lao động và thị trường rộng lớn.
+ Trình độ dân trí thấp, chất lượng lao động còn yếu kém.
Bài 7: Tích cực tham gia các hoạt động chính trị - xã hội
Chủ đề 2. Một số hợp chất vô cơ. Thang pH
Chủ đề 3. Sống có trách nhiệm
SBT Ngữ văn 8 - Chân trời sáng tạo tập 1
Bài 2: Liêm Khiết