Đề bài
Tính giá trị của các biểu thức sau rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:
a. \(160 - \left( {{2^3}{{.5}^2} - 6.25} \right)\);
b. \(37.3 + 225:{15^2}\)
c. \(5871:103 - 64:{2^5}\)
d. \(\left( {1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8} \right){.5^2} - 850:2\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
- Tính giá trị của biểu thức:
+ Tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
+ Tính lũy thừa trước rồi đến phép nhân phép chia, rồi đến phép cộng, trừ.
Lời giải chi tiết
a. \(160 - \left( {{2^3}{{.5}^2} - 6.25} \right)\)
\(\begin{array}{l} = 160 - \left( {8.25 - 6.25} \right)\\ = 160 - 25.\left( {8 - 6} \right)\\ = 160 - 25.2\\ = 160 - 50\\ = 110\end{array}\)
Ta có: 110 = 2.5.11
b. \(37.3 + 225:{15^2}\)
\(\begin{array}{l} = 37.3 + 225:225\\ = 37.3 + 1\\ = 111 + 1\\ = 112\end{array}\)
Ta có: \(112 = 2^4.7\)
c. \(5871:103 - 64:{2^5}\)
\(\begin{array}{l} = 5871:103 - 64:32\\ = 57 - 2 = 55\end{array}\)
Ta có: 55 = 5. 11
d. \(\left( {1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8} \right){.5^2} - 850:2\)
\(\begin{array}{l} = \left[ {\left( {1 + 8} \right) + \left( {2 + 7} \right) + \left( {3 + 6} \right) + \left( {4 + 5} \right)} \right]{.5^2} - 850:2\\ = \left( {9 + 9 + 9 + 9} \right){.5^2} - 850:2\\ = {9.4.5^2} - 850:2\\ = {36.5^2} - 425\\ = {36.5^2} - {5^2}.17\\ = {5^2}.\left( {36 - 17} \right)\\ = {5^2}.19=475\end{array}\)
Ta có: \(475 = 5^2.19\)
Bài 7: Thế giới cổ tích
Unit 7. Television
Chủ đề 6. TẬP LÀM CHỦ GIA ĐÌNH
Chủ đề 4. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số
SOẠN VĂN 6 TẬP 1 - CÁNH DIỀU SIÊU NGẮN
Ôn tập hè Toán Lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 6
SBT Toán - Cánh diều Lớp 6
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 6
SGK Toán - Cánh diều Lớp 6
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Vở thực hành Toán Lớp 6