Tải 30 đề thi học kì 2 - Hóa học 8

Đề thi học kì 2 hoá lớp 8 năm 2019 - 2020 Huyện Hóc Môn

Đề bài

Câu 1 : Em hãy phân biệt đơn chất, hợp chất trong các chất sau: Al ; KNO3 ; Cl2 ; CH4

Câu 2 :

a) Xác định hóa trị của N trong hợp chất NO2.

b) Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất gồm Fe (III) và (SO4)

Câu 3 :

Biết rằng khí etilen C2H4 cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi O2 tạo ra khí cacbon đioxit CO2 và nước

a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.

b) Cho biết tỉ lệ số phân tử của etilen lần lượt với khí oxi và khí cacbon đioxit.

Câu 4 :

Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:

a) Mg + O2 ---> MgO

b) CaO + HNO3 ---> Ca(NO3)2 + H2O

c) Al + CuO ---> Al2O3 + Cu

d) KClO3 ---> KCl + O2

Câu 5 :

Em hãy tính:

a) Khối lượng của 0,5 mol CaO.

b) Số mol của 6,72 lít khí CO2 (đktc).

c) Số mol của 24,5 gam H2SO4.

d) Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,2 mol H2 và 0,3 mol NH3 (đktc).

e) Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cu trong hợp chất CuSO4.

Câu 6 :

Biết rằng khi cho 2,4 gam kim loại magie Mg vào ống nghiệm đựng axit clohiđric HCl, thấy có sủi bọt khí bay lên

a) Nêu dấu hiệu nhận biết phản ứng hóa xảy ra.

b) Lập phương trình hóa học. Biết phản ứng tạo ra chất MgCl2 và khí hiđro.

c) Tính khối lượng axit HCl phản ứng. Biết tổng khối lượng 4 chất trong phản ứng bằng 19,4 gam.

(Cl = 35,5; C = 12; Ca = 40; N = 14; H = 1; O = 16; S = 32; Fe = 56; Mg = 24; Cu = 64; K = 39)

--- HẾT ---

Lời giải chi tiết

Câu 1

Phương pháp:

- Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học.

- Hợp chất là những chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên.

Hướng dẫn giải:

- Đơn chất: Al và Cl2.

- Hợp chất: KNO3 và CH4.

Câu 2

Phương pháp:

Hợp chất \(\overset{a}{\mathop{{{A}_{x}}}}\,\overset{b}{\mathop{{{B}_{y}}}}\,\)

(x, y lần lượt là số nguyên tử của nguyên tố Avà B; a, b lần lượt là hóa trị của A và B)

Áp dụng quy tắc hóa trị ⟹ a.x = b.y

Hướng dẫn giải:

a) Hợp chất NO2 có O hóa trị II ⟹ Hóa trị của N là (II.2)/1 = IV (quy tắc hóa trị).

b) Hợp chất tạo bởi Fe (III) và (SO4) (II) có dạng là \(\overset{III}{\mathop{F{{e}_{x}}}}\,\overset{II}{\mathop{{{(S{{O}_{4}})}_{y}}}}\,\)

Áp dụng quy tắc hóa trị ⟹ III.x = II.y ⟹ \(\frac{x}{y}=\frac{II}{III}=\frac{2}{3}\)

Vậy CTHH là Fe2(SO4)3

PTK = 56.2 + 32.3 + 16.4.3 = 400.

Câu 3 

Phương pháp:

C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O

Hướng dẫn giải:

b1: C2H4 + O2 ---> CO2 + H2O

b2: C2H4 + 3O2 ---> 2CO2 + 2H2O

b3: C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O

⟹ Tỉ lệ số phân tử etilen với khí oxi là 1 : 3

⟹ Tỉ lệ số phân tử etilen với khí cacbon đioxit là 1 : 2

Câu 4 

Phương pháp:

Ba bước lập phương trình hóa học:

- Viết sơ đồ của phản ứng, gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm.

- Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố: tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức.

- Viết phương trình hóa học.

Hướng dẫn giải:

a)

b1: Mg + O2 ---> MgO

b2: 2Mg + O2 ---> 2MgO

b3: 2Mg + O2 → 2MgO

b)

b1: CaO + HNO3 ---> Ca(NO3)2 + H2O

b2: CaO + 2HNO3 ---> Ca(NO3)2 + H2O

b3: CaO + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O

c)

b1: Al + CuO ---> Al2O3 + Cu

b2: 2Al + 3CuO ---> Al2O3 + 3Cu

b3: 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu

d)

b1: KClO3 ---> KCl + O2

b2: 2KClO3 ---> 2KCl + 3O2

b3: 2KClO3 → 2KCl + 3O2

Câu 5

Phương pháp:

m = n.M (gam)

V = n.22,4 (lít)

\(%X=\frac{{{m}_{X}}}{{{m}_{hc}}}.100%\)

Hướng dẫn giải:

a) mCaO = n.M = 0,5.(40 + 16) = 28 g.

b) \({{n}_{C{{O}_{2}}}}=V/22,4=6,72/22,4=0,3\) mol.

c) \({{n}_{{{H}_{2}}S{{O}_{4}}}}=m/M=24,5/(1.2+32+16.4)=0,25\) mol.

d) Vhh = nhh.22,4 = (0,2 + 0,3).22,4 = 11,2 lít.

e) \(%Cu=\frac{{{m}_{Cu}}}{{{m}_{CuS{{O}_{4}}}}}.100%=\frac{64}{64+32+16.4}.100%=40%\)

Câu 6

Phương pháp:

Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

Hướng dẫn giải:

a) Dấu hiệu nhận biết phản ứng xảy ra: kim loại tan dần, sủi bọt khí.

b) PTHH: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

c) nMg = m/M = 2,4/24 = 0,1 mol.

Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

0,1 →  0,2          0,1       0,1    (mol)

⟹ mHCl = n.M = 0,2.(35,5 + 1) = 7,3 g.

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved